A great deal of là gì? Cách dùng và các cụm từ với a great deal of thông dụng
Lượng từ là một phần kiến thức rất quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để xác định số lượng hoặc mức độ của danh từ trong câu. Một trong số những lượng từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh là cụm a great deal of. Vậy a great deal of là gì, a great deal of cách dùng là như thế nào? Hãy cùng IZONE tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
A great deal of là gì?
Theo từ điển Merriam-Webster, “a great deal of” là lượng từ, đồng thời là một idiom (thành ngữ) mang nghĩa “nhiều, số lượng lớn“.
Ví dụ: We have a great deal of respect for our teachers.
(Chúng tôi dành nhiều sự tôn trọng với các giáo viên của chúng tôi)
Cách sử dụng a great deal of trong tiếng Anh
Nhiều bạn có thắc mắc a great deal of cách dùng là gì, IZONE xin được cung cấp đến bạn hai cấu trúc sử dụng như sau:
A great deal of + Nunc (danh từ không đếm được) |
Ví dụ: She has a great deal of patience when dealing with her lazy students.
Cô ấy có nhiều kiên nhẫn khi xử lý học sinh lười học → Trong ví dụ trên, patience là danh từ không đếm được
A great deal of + Ns (danh từ số nhiều) |
Ví dụ: There is a great deal of stars visible in the night sky.
Có rất nhiều ngôi sao có thể được nhìn thấy trên bầu trời đêm → Trong ví dụ trên, stars là danh từ số nhiều
Các cụm từ với a great deal of thông dụng
A great deal of đi với một số từ vựng tạo thành những cụm từ thông dụng như sau:
STT | Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | a great deal of tea | rất nhiều trà | After a long day of work, John enjoys a great deal of tea to unwind and relax. |
2 | a great deal of knowledge | rất nhiều kiến thức | Through years of research and study, Lisa has accumulated a great deal of knowledge about marine biology. |
3 | a great/ good deal of money | một khoản tiền lớn | Building a space rocket requires a great deal of money, due to the high cost of materials and technology. |
4 | a great/ good deal of time | rất nhiều thời gian | Learning a new language takes a good deal of time. |
5 | a great deal of interest | rất nhiều sự quan tâm | The upcoming solar eclipse has generated a great deal of interest among astronomers and skywatchers alike. |
Cụm từ đồng nghĩa với a great deal of
Để tránh bị lặp từ, việc biết đến các cụm từ đồng nghĩa với a great deal of là điều cực kì quan trọng. Dưới đây là một số cụm từ đồng nghĩa với a great deal of.
STT | Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | a great/ large amount of | có nhiều, có số lượng lớn cái gì | A large amount of data is processed by modern computers every second. |
2 | (a) plenty of | There is plenty of room in the garden for a new flower bed. | |
3 | a great quantity of | A great quantity of books were donated to the local library last month. | |
4 | quite a number of | Quite a number of people have expressed interest in the upcoming workshop. | |
5 | a lot of/ lots of | A lot of students find mathematics challenging but rewarding. |
Để phân biệt cách dùng của A lot of và Lots of, các bạn hãy xem thêm bài viết: Cấu Trúc A Lot Of – Phân Biệt Với Lots Of, A Lot, Plenty Of Và Many nhé!
Có nên sử dụng a great deal of trong bài thi IELTS?
Nhiều bạn có thắc mắc có nên sử dụng cụm từ a great deal of trong bài thi IELTS hay không, thì câu trả lời là bạn có thể sử dụng cụm từ này khi thi IELTS nhé. Đây là một idiom bạn có thể dùng trong khi thi Speaking lẫn Writing.
Ví dụ về đề bài IELTS Writing sử dụng a great deal:
Bài tập với a great deal of
Điền từ phù hợp vào chỗ trống, sử dụng những cụm từ sau:
a great deal of tea | a great deal of knowledge | a great deal of money |
a great deal of time | a great deal of interest |
- The professor has about ancient civilizations.
- It takes to master a new language.
- The new art exhibit has attracted from the community.
- After a long day of work, she enjoys relaxing with .
- She inherited from her grandfather’s estate.
- a great deal of knowledge
- a great deal of time
- a great deal of interest
- a great deal of tea
- a great deal of money
Trên đây là tổng hợp chi tiết các kiến thức liên quan đến a great deal of, bao gồm ý nghĩa, cách sử dụng và từ đồng nghĩa. Bên cạnh đó, bài viết cũng cung cấp cho các bạn bài tập giúp bạn hiểu bài hơn. Hãy chăm chỉ làm bài và ôn luyện để thấm nhuần kiến thức nhé. IZONE chúc bạn học tốt.