Call it a day là gì? Ý nghĩa và cách dùng từ A đến Z

Call it a day là gì? Ý nghĩa và cách dùng từ A đến Z

Call it a day” là một thành ngữ “idioms” xuất hiện phổ biến trong giao tiếp. Nếu bạn chưa biết rõ call it a day là gì và cách dùng ra sao thì hãy cùng IZONE tìm hiểu “tất tần tật” qua bài viết dưới đây nhé.

Call it a day là gì?

Call it a day (idiom): Ngày hôm nay thế là đủ rồi

call it a day là gì

Ví dụ 1: Bạn đã làm việc từ 9h sáng đến 9h tối, mà vẫn chưa xong việc, bạn đứng dậy và nói với người khác: Let’s call it a day, and go to the movies. (Ngày hôm nay thế là đủ rồi, đi xem phim thôi). 

Ví dụ 2: Bạn đã học tập cả ngày trời, và cũng đã thấm mệt, bạn nói với các bạn khác: “I’m getting tired now, let’s call it a day(Tớ bắt đầu thấm mệt rồi, ngày hôm nay thế là đủ rồi)

Để hiểu rõ hơn cách sử dụng của Call it a day, hãy đọc phần dưới đây.

Cách dùng call it a day 

Thành ngữ Call it a day được sử dụng trong bối cảnh bạn muốn tạm dừng điều mà bạn đang làm, bởi vì bạn không muốn làm nữa, hoặc bạn cảm thấy đủ rồi, hay nó đã quá muộn rồi, và sau đó bạn sẽ tiếp tục làm điều đó vào ngày hôm sau.

call it a day là gì

Call it a day có thể đứng ở cuối câu hoặc giữa câu, tuỳ vào cách diễn đạt.

Phân biệt “call it a day” và “stop” 

Call it a dayStop
Thành ngữĐộng từ

Call it a day nhấn mạnh việc vào việc bạn tạm dừng một hoạt động gì đó để nghỉ ngơi (do bạn đã làm điều đó lâu rồi, hoặc thấy mệt, hoặc thấy đủ rồi), và sẽ quay lại làm điều đó vào ngày hôm sau.

VD: We have been working so hard for eight hours straight. Let’s call it a day. 

Stop mang nét nghĩa rộng hơn. 

  • stop thường được sử dụng để nói về việc dừng hẳn việc gì đó.
    VD: I stop smoking (tôi dừng hút thuốc rồi) → Sau này không còn hút nữa.
  • Ngoài ra, stop cũng có thể được sử dụng để nói về việc tạm dừng điều gì đó.
    VD: Let’s stop for now and pick this up again later. 

Sau call it a day không có một tân ngữ nào khác.

VD: We’ve been working hard all morning, let’s call it a day and get some lunch

Sau stop có thể có tân ngữ hoặc không.

VD: 

  • I stop the machine to have it checked.
  • We temporarily stopped to wait other people

>>> Tham khảo thêm: Tổng hợp tất tần tật từ vựng, idiom về màu sắc tiếng Anh

Bài tập

Bài tập thực hành: Chọn call it a day hoặc stop để hoàn thiện các câu sau

  1. Okay class, even though it’s a few minutes early we’ll call it a day/ stop and I’ll see you the next day.
  2. The man who had wished to call it a day/ stop the argument to a corner of the room and threw himself on a sofa.
  3. The meeting went late into the morning. We didn’t call it a day/ stop until around 12:30 in the afternoon.
  4. After these last two questions we’ll call it a day/ stop and summon again tomorrow morning at 8 am.
  5. The business didn’t call it a day/ stop, although there was a lot of talk in the newspapers about closing down all the bars and clubs.
  6. We call it a day/ stop right after the 9 hours of hard working, neither more nor less.
  1. call it a day
  2. stop
  3. call it a day
  4. call it a day
  5. stop
  6. call it a day

Trên đây là toàn bộ định nghĩa và cách dùng về thành ngữ call it a day mà các bạn cần ghi nhớ. Bên cạnh đó, các bạn cũng cần lưu ý và phân biệt cách dùng call it a day và stop trong từng tình huống cụ thể để dùng sao cho chính xác nhất. Chúc các bạn học tập tốt!