Get Ready for IELTS Listening – Unit 5 – Part 33
Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Listen to two students talking about the different food outlets on a university campus and label the plan below. (Fill in the blanks with capital letters)
Nghe hai người học sinh nói về các cửa hàng đồ ăn khác nhau trên khuôn viên một trường đại học và ghi tên lên sơ đồ bên dưới. (Điền các chữ cái viết hoa và chỗ trống)
Nguồn: Get ready for IELTS Listening – Exercise 4, trang 37
A Fast food hall
B Snack bar
C Mexican restaurant
D College dining room
E Italian restaurant
1.
2.
3.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu 1 – audio
Hello, are you new? I haven’t seen you around before.
Chào, cậu mới tới đây nhỉ? Tớ chưa thấy cậu quanh đây bao giờ.
Around (adv): xuất hiện, có mặt ở đâu đó.
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả một kết quả đã đạt được cho đến thời điểm hiện tại, ở đây là việc đã thấy “cậu” bao giờ chưa? => chưa từng thấy. Kết quả này giải thích cho câu hỏi “are you new” ở trước: chưa thấy cậu bao giờ nên tôi mới hỏi..
Câu 2 – audio
Hi, yeah, yeah … I just arrived. To tell you the truth, I’m a bit lost.
À ừ, tớ vừa mới đến đây. Nói thật thì, tớ đang hơi lạc đường chút.
Câu 3 – audio
I saw on the university website that there are lots of the different food outlets on campus
Tớ đọc trên trang web của trường thì thấy là có rất nhiều quán ăn ở trong khuôn viên trường.
Food outlet: cửa hàng, quán ăn
Mệnh đề danh ngữ that there are lots of the different food outlets on campus được xem như danh từ, đóng vai trò là tân ngữ cho hành động saw (nêu điều được nhìn thấy trên trang web của trường là gì).
Câu 4 – audio
But I don’t know where to find them.
Nhưng tớ đang không biết phải tìm chúng ở đâu.
Câu 5 – audio
Oh, no problem. I can tell you all about them.
Ồ không có vấn đề gì. Tớ có thể chỉ cho cậu từng chỗ ở đâu.
Động từ khuyết thiếu Can được sử dụng để nói về khả năng làm việc gì đó, có tính khả thi cao hơn Could. Ở đây người nói có khả năng chỉ từng chỗ ở đâu vì đã đọc trên web rồi.
Câu 6 – audio
There really are lots of places to eat on campus.
Có rất nhiều nơi ăn uống trong khuôn viên.
To eat bổ sung thông tin phụ trong câu, cụ thể là hành động có thể làm với “places”.
Câu 7 – audio
To start with, there’s the old college dining room.
Đầu tiên thì, có một phòng ăn cũ của trường.
Dining room: phòng ăn
Câu 8 – audio
You can have hot meals three times a day there.
Cậu có thể ăn 3 bữa ăn nóng của một ngày tại đó.
Hot meals: bữa ăn nóng hổi (có được chế biến/nấu)
Động từ khuyết thiếu Can được sử dụng để nói về khả năng làm việc gì đó, có tính khả thi cao hơn Could. Ở đây người nói có thể ăn 3 bữa ăn nóng của một ngày
Câu 9 – audio
If you want to start the day with a hot breakfast, that’s the place to go
Nếu cậu muốn bắt đầu một ngày với bữa ăn sáng nóng hổi, đó là nơi để cậu đến
To go bổ sung thông tin phụ trong câu, cụ thể là hành động có thể làm với “places”.
Câu 10 – audio
OK. So whereabouts is it?
Okay, vậy nó ở đâu nhỉ?
Whereabouts: giống where, còn có nghĩa danh từ là địa điểm, nơi chốn
Câu 11 – audio
It’s next to the theatre, just between the bus stop and the shops.
Nó nằm cạnh nhà hát, ngay giữa bến xe buýt và các cửa hàng.
Câu 12 – audio
But, if you’re more into fast food, like burgers … or … umm …Chinese stir-fry, or fried chicken
Nhưng, nếu bạn thích đồ ăn nhanh, như bánh mì kẹp thịt … hoặc … ừm … món xào kiểu Trung Quốc hoặc gà rán
Be into sth = like sth: thích thứ gì đó
Câu 13 – audio
There’s a huge fast food hall in the middle of the campus.
có một khu đồ ăn nhanh lớn ngay giữa khuôn viên.
Food hall: khu ẩm thực
Câu 14 – audio
Is that the big building between the students’ union building and the shops?
Đó có phải là tòa nhà to giữa tòa nhà hội sinh viên và các cửa hàng?
Câu 15 – audio
Yeah … that’s right. It’s a great place to meet your friends
Đúng vậy. Đó là một nơi tuyệt vời để gặp bạn bè.
To meet your friends bổ sung thông tin phụ trong câu, cụ thể là hành động có thể làm với “places”.
Câu 16 – audio
There’s always music and plenty of chat.
Ở đó luôn có âm nhạc và các cuộc trò chuyện.
Chat (n): cuộc trò chuyện
Câu 17 – audio
Sounds like my kind of place!
Nghe đúng là nơi phù hợp với tớ.
Sb’s kind of person/thing/place: Người/địa điểm/thứ mà mình thích
Câu 18 – audio
But if you just want a quiet place to have a coffee and a pastry
Nhưng nếu cậu muốn có một nơi yên tĩnh để uống cà phê và ăn bánh ngọt
Pastry (n): bánh ngọt
To have a coffee and a pastry bổ sung thông tin phụ trong câu, cụ thể là hành động có thể làm với “places”.
Câu 19 – audio
there’s a snack bar by the lake
có một cửa hàng ăn vặt bên cạnh hồ nước.
Snack bar: cửa hàng ăn vặt
Câu 20 – audio
It has wi-fi and an internet cafe, and … it has a spectacular view over the lake.
Nơi đó có wifi và một quán net, và nó còn có view cực đẹp nhìn ra hồ
Spectacular (adj): tuyệt đẹp, đẹp mắt
Câu 21 – audio
Well, thank you very much.
Cảm ơn cậu rất nhiều.
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Cách làm chung: Đọc câu hỏi và xác định các từ khóa trong các ideas,chú ý những sự khác biệt giữa các ideas và để ý đến các thông tin này trong khi nghe. |
|
Câu 1 |
Keywords: “It’s next to the theatre, just between the bus stop and the shops” => đáp án là D College dining room |
Câu 2 |
Keywords: “There’s a huge fast food hall in the middle of the campus.” => đáp án là Fast food hall |
Câu 3 |
Keywords: “there’s a snack bar by the lake.” => đáp án là snack bar |
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
Food outlet(n) I saw on the university website that there are lots of the different food outlets on campus. | Cửa hàng, quán ăn Tớ đọc trên trang web của trường thì thấy là có rất nhiều quán ăn ở trong khuôn viên trường. |
Dining room(n) To start with, there’s the old college dining room. | Phòng ăn Đầu tiên thì, trường có một phòng ăn cũ. |
Hot meal(n) You can have hot meals three times a day there | bữa ăn nóng hổi (được nấu thay vì chế biến sẵn, quay vi sóng) Cậu có thể ăn 3 bữa ăn nóng của một ngày tại đó |
Whereabouts So whereabouts is it? | Ở đâu, giống where Vậy nó nằm ở đâu? |
To be into sth But, if you’re more into fast food, like burgers … or … umm …Chinese stir-fry, or fried chicken, there’s a huge fast food hall in the middle of the campus | Thích cái gì đó Nhưng, nếu cậu thích đồ ăn nhanh hơn, như là burger hoặc món xào Trung, hay gà rán, có một khu đồ ăn nhanh lớn ngay giữa khuôn viên. |
Food hall(n) But, if you’re more into fast food, like burgers … or … umm …Chinese stir-fry, or fried chicken, there’s a huge fast food hall in the middle of the campus | Khu ẩm thực Nhưng, nếu cậu thích đồ ăn nhanh hơn, như là burger hoặc món xào Trung, hay gà rán, có một khu đồ ăn nhanh lớn ngay giữa khuôn viên. |
chat(n) There’s always music and plenty of chat. | Cuộc trò chuyện Ở đó luôn có âm nhạc và các cuộc trò chuyện. |
Pastry(n) But if you just want a quiet place to have a coffee and a pastry, there’s a snack bar by the lake. | Bánh ngọt Nhưng nếu cậu muốn có một nơi yên tĩnh để uống cà phê và ăn bánh ngọt, có một cửa hàng ăn vặt bên cạnh hồ nước. |
Snack bar(n) But if you just want a quiet place to have a coffee and a pastry, there’s a snack bar by the lake. | Cửa hàng ăn vặt Nhưng nếu cậu muốn có một nơi yên tĩnh để uống cà phê và ăn bánh ngọt, có một cửa hàng ăn vặt bên cạnh hồ nước. |
Spectacular(adj) It has wi-fi and an internet cafe, and … it has a spectacular view over the lake. | Tuyệt đẹp, tuyệt diệu (tính từ) Nơi đó có wifi và một quán net, và nó còn có view cực đẹp nhìn ra hồ.. |