Listen Carefully – Unit 2 – Meeting People

Activity 1

Nghe và điền câu trả lời cho các câu hỏi dưới đây

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

1. Good morning. How are you today?

-> ________Fine thanks_____________

2. Nice day, isn’t it?

3. How was your weekend?

4. Hi. How’s everything?

5. Hello. My name’s Pat

6. What did you say your name was?

7. Nice to meet you

8. How do you do?

9. How’re you doing?

10. See you later

11. Have a nice day

1. Fine, thanks.

2. Yes, lovely.

3. Great. And yours?

4. Oh, O.K. thanks.

5. Mine’s Jenny. Hello.

6. Richard. Richard Deakin.

7. Yes, you too.

8. How do you do?

9. Not too bad.

10. Yeah, O.K.

11. You too.

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 2

Nghe và đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi trong audio

Audio

1.
Yes, please

That’s right

No, thanks

2.

Yes, I have

To the bank

Fine, thanks

3.

You’re welcome

Nice to meet you, too

How do you do?

4.

How do you do?

Yes, I do

That’s right

5.

Yes, it is

Yes, thanks

Fine, thanks

6.

Nice to meet you

Have a nice day

Is it?

1. That’s right.

2. Fine, thanks.

3. Nice to meet you, too. 

4. How do you do?

5. Fine, thanks.

6. Nice to meet you.

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

Từ vựng

Nghĩa

lovely (adj)

Nice day, isn't it? Yes, lovely.

đẹp đẽ, hấp dẫn (tính từ)

Hôm nay đẹp trời thật, đúng không? Đúng vậy, thật đẹp.

weekend (n)

How was your weekend?

cuối tuần (danh từ)

Cuối tuần của bạn thế nào?

meet (v)

Nice to meet you.

gặp mặt (động từ)

Rất vui được gặp bạn

nguyentienthanh

Báo cáo lỗi
Lịch khai giảng Icon
LỊCH KHAI GIẢNG