Từ vựng Speaking – Topic Technology – Part 2
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Technology, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
For instance, most of the graphic design tasks were performed manually a decade or two ago, …
Ví dụ, hầu hết các nhiệm vụ thiết kế đồ họa được thực hiện bằng tay cách đây một hoặc hai thập kỷ, …
manually (adv): bằng tay
…, but many such tasks can be digitally performed these days.
…, nhưng nhiều tác vụ như vậy ngày nay có thể được thực hiện trên máy tính.
to be digitally performed: được thực hiện trên máy tính/ số hóa
In the years to come, I would expect computers to catch on even further, ushering in a complete and total transformation in this area.
Trong những năm tới, tôi hy vọng máy tính sẽ trở nên phổ biến hơn nữa, mở ra một sự chuyển đổi hoàn toàn và toàn diện trong lĩnh vực này.
to catch on (informal): trở nên phổ biến
…, thus putting a large number of designers out of work/making a large number of designers redundant.
…, do đó khiến một số lượng lớn các nhà thiết kế mất việc / làm cho một số lượng lớn các nhà thiết kế trở nên dư thừa.
to put sb out of work/to make sb redundant: làm ai đấy bị mất việc
As an example, with the use of (electromagnetic) technology, we were able to invent the remote control, …
Ví dụ, với việc sử dụng công nghệ (điện từ), chúng tôi đã có thể phát minh ra điều khiển từ xa,…
electromagnetic (a): điện từ
…, thereby saving people the trouble of having to move/get up to adjust the volume or to switch on the air-conditioner.
…, do đó giúp mọi người không phải di chuyển / đứng dậy để điều chỉnh âm lượng hoặc bật máy lạnh.
to save sb the trouble of V-ing: giúp ai đó khỏi phải làm gì
These days, in an attempt for further convenience, the functions of a remote control has been integrated into the multi-purpose smartphone, allowing control of all in-house appliances from a single device.
Ngày nay, với nỗ lực nhằm tạo ra sự thuận tiện hơn, các chức năng của điều khiển từ xa đã được tích hợp vào điện thoại thông minh đa năng, cho phép điều khiển tất cả các thiết bị trong nhà từ một thiết bị duy nhất.
in-house appliance (n): các thiết bị trong nhà
Another case can be the advanced telecommunications system that has paved the way for telecommuting and teleconferencing,…
Một trường hợp khác có thể là hệ thống viễn thông tiên tiến đã mở đường cho làm việc tại nhà và họp trực tuyến, …
to pave the way for: dọn đường, làm cho việc làm cái gì dễ dàng hơn
Another case can be the advanced telecommunications system that has paved the way for telecommuting and teleconferencing,…
Một trường hợp khác có thể là hệ thống viễn thông tiên tiến đã mở đường cho làm việc tại nhà và họp trực tuyến, …
telecommute (v): liên quan đến việc gì
Another case can be the advanced telecommunications system that has paved the way for telecommuting and teleconferencing,…
Một trường hợp khác có thể là hệ thống viễn thông tiên tiến đã mở đường cho làm việc tại nhà và họp trực tuyến, …
teleconference (v): việc họp trực tuyến (các thành viên họp cùng nhau qua điện thoại hoặc các ứng dụng như Skype…)
…, but it took only a few years to transform the standard bulky cellphone to a sleek smartphone that we’re enjoying these days.
…, nhưng chỉ mất vài năm để biến chiếc điện thoại di động cồng kềnh tiêu chuẩn thành một chiếc điện thoại thông minh kiểu dáng đẹp mà chúng ta yêu thích ngày nay.
bulky (a): cồng kềnh
…, but it took only a few years to transform the standard bulky cellphone to a sleek smartphone that we’re enjoying these days.
…, nhưng chỉ mất vài năm để biến chiếc điện thoại di động cồng kềnh tiêu chuẩn thành một chiếc điện thoại thông minh kiểu dáng đẹp mà chúng ta yêu thích ngày nay.
sleek (a): kiểu dáng đẹp, bóng bẩy
I’d say that this difference can be attributed to the wide coverage of the Internet in this day and age,…
Có thể nói rằng sự khác biệt này có thể là do mức độ phủ sóng rộng của Internet trong thời đại ngày nay, …
wide coverage of: mức độ phủ sóng rộng của
On the flip side, however, people’s excessive reliance on high-tech gadgets can cause compulsive behavior.
Tuy nhiên về mặt tiêu cực, việc mọi người phụ thuộc quá nhiều vào các thiết bị công nghệ cao có thể gây ra hành vi không suy nghĩ.
excessive reliance on: sự quá phụ thuộc vào
On the flip side, however, people’s excessive reliance on high-tech gadgets can cause compulsive behavior.
Tuy nhiên về mặt tiêu cực, việc mọi người phụ thuộc quá nhiều vào các thiết bị công nghệ cao có thể gây ra hành vi không suy nghĩ.
high-tech gadget (n): thiết bị công nghệ cao
…: they hardly lift a finger to do housework, falling back on machines to do it for them.
…: họ hầu như chẳng bao giờ động tay để làm việc nhà, dựa vào máy móc để làm việc đó cho họ.
hardly/not lift a finger to do sth: chẳng bao giờ động tay làm cái gì
This equals a sedentary lifestyle, and poses a threat to their health.
Điều này tương đương với lối sống ít vận động và tạo mối đe dọa cho sức khỏe của họ.
sedentary lifestyle: cách sống ì (ngồi 1 chỗ, lười vận động)
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Technology, các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Sửa lại lỗi sai trong câu.
1. You can’t deny the wide cover of air fryers in modern households nowadays.
=>
2. Are you sure you want to update all of your on-
house appliances?
=>
3. The roomba really saved me the problem of picking up unnoticeable crumbs.
=>
4. Office works are commonly digitally performing now more than ever.
=>
5. While people frown upon secondary lifestyles, many still choose to have them.
=>
6. Nokia paved the lane for many modern brands to thrive.
=>
7. Having many high-technical gadgets could be helpful, but doing things yourself could have many benefits.
=>
Bài 2: Chọn đáp án A, B, C
1. Increasingly, even corporate giants are turning to __________ as a way to reduce overhead.
2. The room was full of ________ old furniture, covered in thick layers of dust.
3. The children never lift a _________ to help around the house, so she hired a maid.
4. Don’t place too much __________ on machinery, you won’t be able to do anything by yourself.
5. The ________ design of the phone was praised all around the world.
6. Roombas ________ on widely because of their compact and oddly cute design.
7. Other forms of _________ radiation include radio, microwaves and X-rays.
8. His job was to _________ repair machines in local stores.
9. High-function AIs are speculated to make accountants ____________.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
- What impacts do you think technology will have on the way people work in the future?
- In what way do you think technology has made people’s lives easier?
- Do you think there is any difference between the pace of technological progress in the past and now?
- What could be the advantages and disadvantages of new inventions?