100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học thường dùng

100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học thường dùng, cần nhớ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học là một nội dung mà chắc chắn bạn không thể bỏ qua khi học tiếng Anh. Trong bài viết này, IZONE sẽ chia sẻ đến bạn 100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học thường dùng, cần nhớ.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học – các loại trường học

từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1school/skuːl/trường học
2nursery school/ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/trường mầm non (trẻ dưới 3 tuổi)
3kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/trường mẫu giáo (trẻ 5-6 tuổi)
4primary school/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/tiểu học
5secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/trường trung học 
6high school /ˈhaɪ ˌskuːl/trường phổ thông
7public school/ˈpʌb.lɪk skuːl /trường công lập
8private school/ˈpraɪ.vət skuːl/trường dân lập
9international school/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl /trường quốc tế
10boarding school/ˈbɔːdɪŋ skuːl/trường nội trú
11day school:/deɪ skuːl:/trường bán trú
12academy/əˈkæd.ə.mi/học viên
13university/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/đại học
14college/ˈkɒl.ɪdʒ/cao đẳng

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học – các chức vụ ở trường học

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1principal/ˈprɪnsəpl/hiệu trưởng
2vice principal/vaɪs ˈprɪnsəpəl/hiệu phó
3teacher/ˈtiː.tʃər/giáo viên
4head teacher/ˌhedˈtiː.tʃər/giáo viên chủ nhiệm
5lecturer/ˈlɛkʧərə/giảng viên
6teaching assistant/ˈtiːʧɪŋ əˈsɪstənt/trợ giảng
7pupil/ˈpjuː.pəl/học sinh
8student/ˈstjuː.dənt/sinh viên
9monitor/ˈmɒn.ɪ.tər/lớp trưởng
10vice monitor/vaɪs mɒn.ɪ.tər /lớp phó
11secretary/ˈsɛkrətri/bí thư
12freshman/ˈfreʃmən/sinh viên năm nhất
13sophomore /ˈsɑːfəmɔːr/sinh viên năm hai
14third-year student/θɜːd-jɪə ˈstjuːdənt/sinh viên năm ba
15final year student/ˈfaɪnl jɪə ˈstjuːdənt/sinh viên năm cuối
16researcher/rɪˈsɜːrtʃər/nghiên cứu sinh
17master student /ˈmɑːstə ˈstjuːdənt/sinh viên cao học

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học – các môn học

từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1algebra/ˈældʒɪbrə/đại số
2archaeology/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/khảo cổ học
3art/ɑːrt/mỹ thuật
4astronomy/əˈstrɑːnəmi/thiên văn học
5biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/sinh học
6chemistry/ˈkem.ɪ.stri/hóa học
7computer science/kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/tin học
8english/ˈɪŋɡlɪʃ/tiếng Anh
9geography/dʒiˈɒɡ.rə.fi/địa lý
10geometry/dʒiˈɒm.ə.tri/hình học
11history/ˈhɪs.tər.i/lịch sử
12information technology/ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi/tin học, công nghệ thông tin
13literature/ˈlɪt.rə.tʃər/văn học
14martial art/ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/võ thuật
15maths/mæθs/toán học
16medicine/ˈmedɪsn/y học
17music /ˈmjuː.zɪk/âm nhạc
18philosophy/fəˈlɑːsəfi/triết học
19physics/ˈfɪz.ɪks/vật lý
20science/ˈsaɪ.əns/khoa học

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học – các thiết bị, dụng cụ học tập

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1board/bɔːrd/bảng viết
2course/kɔːrs/khóa học
3book/bʊk/sách
4desk/desk/bàn học
5chair/tʃeər/ghế
6chalk/tʃɔːk/phấn viết
7marker/ˈmɑːrkər/bút viết bảng
8projector/prəˈdʒektər/máy chiếu
9textbook/ˈtekstbʊk/sách giáo khoa
10exercise book/ˈeksərsaɪz bʊk/sách bài tập
11notebook/ˈnəʊtbʊk/vở 
12test paper/tɛst ˈpeɪpə/giấy kiểm tra
13name tag/neɪm tæɡ/nhãn vở
14homework/ˈhəʊmwɜːrk/bài tập về nhà
15lesson plan/ˈlɛsᵊn plæn/giáo án
16pencil case/ˈpensl keɪs/hộp bút
17eraser/ɪˈreɪsər/gôm
18crayon/ˈkreɪɑːn/bút màu sáp
19paint/peɪnt/màu vẽ
20ruler/ˈruːlər/thước kẻ
21set square/sɛt skweə/thước đo góc
22pen/pen/bút
23pencil/ˈpensl/bút chì
24pencil sharpener/ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə/cái gọt bút chì
25ballpoint pen/ˈbɔːlˌpɔɪnt pɛn/bút bi
26fountain pen/ˈfaʊntɪn pɛn/bút mực
27correction pen/kəˈrɛkʃᵊn pɛn/bút xóa
28scissors/ˈsɪzərz/cái kéo
29stapler/ˈsteɪplər/cái dập ghim
30staple/ˈsteɪpl/cái ghim
31push pin/pʊʃ pɪn/đinh ghim
32paper clips/ˈpeɪpə klɪps/kẹp giấy
33sticky notes/ˈstɪki nəʊts/giấy ghi chú
34calculator/ˈkælkjuleɪtər/máy tính cầm tay
35tape/teɪp/băng dính
36glue/ɡluː/keo dán 
37school bag/skuːl bæɡ/balo
38globe/ɡləʊb/quả địa cầu
39magnifying glass/ˈmæɡnɪfaɪɪŋ ɡlɑːs/kính lúp
40compass/ˈkʌmpəs/cái compa

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học – các phòng ban, cơ sở vật chất trong trường

từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1classroom/ˈklæsrʊm/phòng học
2computer room/kəmˈpjuːtə ruːm/phòng máy tính
3clerical department/ˈklɛrɪkᵊl dɪˈpɑːtmənt/phòng văn thư
4canteen/kænˈtiːn/căn tin
5hall/hɔːl/hội trường
6library/ˈlaɪbreri/thư viện
7laboratory/ˈlæbrətɔːri/phòng thí nghiệm
8multipurpose building/ˌmʌltɪˈpɜːpəs ˈbɪldɪŋ/nhà đa năng
9lecture hall/ˌmʌltɪˈpɜːpəs ˈbɪldɪŋ/giảng đường
10playground/ˈpleɪɡraʊnd/sân chơi
11playing field/ˈpleɪɪŋ fiːld/sân vận động
12parking space/ˈpɑːkɪŋ speɪs/khu gửi xe
13medical room/ˈmɛdɪkᵊl ruːm/phòng y tế
14traditional room/trəˈdɪʃᵊnᵊl ruːm/phòng truyền thống
15WC (water closet)/ˈdʌbᵊljuː-siː/nhà vệ sinh

Các câu giao tiếp cơ bản trong trường học

STTMẫu câu giao tiếpNghĩa
1What is your favorite subject?Môn học bạn yêu thích là gì?
2How do you get to school?Bạn đi tới trường bằng cách nào?
3I can do the exercise on the board.Em có thể làm bài tập ở trên bảng ạ
4Can you explain it once more, please?Thầy/cô có thể giải thích thêm một lần nữa được không ạ?
5What grade are you in?Bạn đang học lớp mấy vậy?
6How do you spell that word?Từ này đánh vần như thế nào ạ?
7Can I answer the question?Em có thể trả lời câu hỏi này không ạ?
8Excuse me, may I go out?Xin phép cô cho em ra ngoài ra ngoài ạ?
10I am sorry for being late.Em xin lỗi vì đã đến muộn.
11May I come in, please?Xin phép thầy/cô cho em vào lớp ạ?
12May I join the class/team?Tôi có thể tham gia vào nhóm/lớp được không?

>>> Xem thêm: Tất tần tật từ vựng các bộ phận cơ thể tiếng Anh từ ngoài vào trong

Trên đây là tổng hợp của IZONE về từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh và để nhớ được từ vựng, bạn đừng quên thường xuyên ôn tập lại và áp dụng trong tiếng Anh giao tiếp thường ngày nhé!