[Cập nhật đầy đủ nhất] 130+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Trong bài viết này, IZONE sẽ cung cấp cho bạn 100+ những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp. Các từ vựng này đã được phân loại có hệ thống theo từng lĩnh vực để các bạn dễ học, dễ ghi chép. Đồng thời, cuối bài viết, IZONE cũng tổng hợp những mẫu câu giao tiếp cơ bản để giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Còn chần chừ gì nữa mà bạn không thử đọc ngay?
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh chung về nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Occupation (n) | /ˌɒkjəˈpeɪʃən/ | Nghề nghiệp |
2 | White-collar (adj) (worker / job) | /ˌwaɪt ˈkɒlə(r)/ /ˌwaɪt ˈkɑːlər/ | Người làm việc bàn giấy, văn phòng Công việc bàn giấy, văn phòng |
3 | Blue-collar (adj) (worker / job) | /ˌbluː ˈkɒlə(r)/ /ˌbluː ˈkɑːlər/ | Công nhân, người làm việc ở nhà máy Công việc ở nhà máy |
4 | salary (n) | /ˈsæləri/ | lương (thường tính theo tháng) |
5 | wage (n) | /weɪdʒ/ | tiền công (thường tính theo tuần / tháng) |
6 | Well paid (adj) | /ˌwel ˈpeɪd/ | được trả lương cao |
7 | Low-paid (adj) | /ˌləʊ ˈpeɪd/ | được trả lương thấp |
8 | perks and benefits | /pɜː(r)ks ænd ˈbenɪfɪts/ | đãi ngộ và lợi ích (cho nhân viên của các công ty) |
9 | a full-time job | /ə fʊl taɪm dʒɒb/ | một công việc toàn thời gian |
10 | a part-time job | /ə pɑːt taɪm dʒɒb/ | một công việc bán thời gian |
11 | a nine-to-five job | /ə naɪn tuː faɪv dʒɒb/ | Nghĩa đen: một công việc với giờ làm việc từ 9h sáng đến 5h chiều, từ thứ hai đến thứ 6 / Nghĩa bóng: một công việc văn phòng bình thường ngày nào cũng lặp đi lặp lại |
12 | to apply for a job (v) | /tuː əˈplaɪ fɔːr ə dʒɒb/ | xin việc |
13 | to get / land a job (v) | /tuː ɡɛt / lænd ə dʒɒb/ | có được một công việc |
14 | to leave a job to resign to quit | /tuː liːv ə dʒɒb/ /tuː rɪˈzaɪn/ /tuː kwɪt/ | thôi việc, bỏ việc |
15 | to lose a job to be dismissed to be fired to get fired to be sacked | /tuː luz ə dʒɒb/ /tuː biː dɪsˈmɪst/ /tuː biː faɪrd/ /tuː ɡɛt faɪrd/ /tuː biː sækt/ | bị cho thôi việc, bị đuổi việc |
[Xem thêm]: 4 mùa tiếng Anh và tổng hợp chi tiết 100 từ vựng, idioms miêu tả các mùa
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong các lĩnh vực cụ thể
Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh nhu yếu phẩm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Baker (n) | /ˈbeɪkər/ | Thợ làm bánh |
2 | Butcher (n) | /ˈbʊtʃər/ | Người bán thịt |
3 | Carpenter (n) | /ˈkɑːrpəntər/ | Thợ mộc |
4 | Factory worker (n) | /ˈfæktəri ˈwɜːrkər/ | Công nhân nhà máy |
5 | Farmer (n) | /ˈfɑːrmər/ | Nông dân |
6 | Fisherman (n) | /ˈfɪʃərmən/ | Ngư dân |
7 | Florist (n) | /ˈflɔːrɪst/ | Người bán hoa |
8 | Gardener (n) | /ˈɡɑːrdnər/ | Người làm vườn |
9 | Greengrocer (n) | /ˈɡriːŋ.ɡrəʊ.sər/ | Người bán rau quả |
10 | Cook (n) | /kʊk/ | Đầu bếp |
[Xem thêm]: Các hướng trong tiếng Anh và tổng hợp từ vựng chỉ phương hướng
Lĩnh vực khoa học
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Scientist (n) | /ˈsaɪəntɪst/ | Nhà khoa học |
2 | Astronomer (n) | /əˈstrɒnəmə(r)/ /əˈstrɑːnəmər/ | Nhà thiên văn học |
3 | Astronaut (n) | /ˈæstrənɔːt/ | Phi hành gia |
4 | Biologist (n) | /baɪˈɒlədʒɪst/ /baɪˈɑːlədʒɪst/ | Nhà sinh vật học |
5 | Chemist (n) | /ˈkemɪst/ | Nhà hóa học |
6 | Geographer (n) | /dʒiˈɒɡrəfə(r)/ /dʒiˈɑːɡrəfər/ | Nhà địa lý |
7 | Historian (n) | /hɪˈstɔːriən/ /hɪˈstɔːriən/ | Nhà sử học |
8 | Linguist (n) | /ˈlɪŋɡwɪst/ | Nhà ngôn ngữ học |
9 | Mathematician (n) | /ˌmæθəməˈtɪʃn/ | Nhà toán học |
10 | Physicist (n) | /ˈfɪzɪsɪst/ | Nhà vật lý |
11 | Psychologist (n) | /saɪˈkɒlədʒɪst/ | Nhà tâm lý học |
Lĩnh vực giáo dục
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Teacher (n) | /ˈtiːtʃə(r)/ | Giáo viên |
2 | Student (n) | /ˈstjuːdnt/ /ˈstuːdnt/ | Học sinh, sinh viên |
3 | Pupil (n) | /ˈpjuːpl/ | Học sinh (thường chỉ học sinh nhỏ tuổi) |
4 | Lecturer (n) | /ˈlektʃərə(r)/ | Giảng viên |
5 | Professor (n) | /prəˈfesə(r)/ | Giáo sư |
6 | Undergraduate (n) | /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ | Sinh viên vẫn đang theo học Đại học, chưa tốt nghiệp |
7 | Tutor (n) | /ˈtjuːtə(r)/ /ˈtuːtər/ | Gia sư |
8 | Coach (n) | /kəʊtʃ/ | Huấn luyện viên |
9 | Librarian (n) | /laɪˈbreəriən/ /laɪˈbreriən/ | Thủ thư (người trông coi thư viện) |
10 | Translator (n) | /trænzˈleɪtə(r)/ | Người làm nghề dịch thuật |
[Xem thêm]: Tổng hợp “tất tần tật” từ vựng, idiom về màu sắc tiếng Anh
Lĩnh vực kỹ thuật
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Architect (n) | /ˈɑːkɪtekt/ /ˈɑːrkɪtekt/ | Kiến trúc sư |
2 | Builder (n) | /ˈbɪldə(r)/ | Thợ xây |
3 | Electrician (n) | /ɪˌlekˈtrɪʃn/ | Thợ điện |
4 | Engineer (n) | /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ /ˌendʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư |
5 | Mechanic (n) | /məˈkænɪk/ | Thợ cơ khí |
6 | Plumber (n) | /ˈplʌmə(r)/ | Thợ sửa ống nước |
7 | Programmer (n) | /ˈprəʊɡræmə(r)/ | Lập trình viên |
8 | Technician (n) | /tekˈnɪʃn/ | Kỹ thuật biên |
9 | UX / UI designer (n) | /juːeks dɪˈzaɪnə(r)/ /juːaɪ dɪˈzaɪnə(r)/ | Nhà thiết kế trải nghiệm, giao diện người dùng |
10 | Web developer (n) | /web dɪˈveləpə(r)/ | Người phát triển web |
Lĩnh vực kinh tế
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | (Financial / data / business) analyst (n) | /ˈænəlɪst/ | Nhà phân tích (tài chính / dữ liệu / kinh doanh) |
2 | Accountant (n) | /əˈkaʊntənt/ | Kế toán |
3 | Assistant (n) | /əˈsɪstənt/ | Trợ lý |
4 | Actuary (n) | /ˈæktʃuəri/ | Thẩm định rủi ro |
5 | Auditor (n) | /ˈɔːdɪtə(r)/ | Kiểm toán |
6 | Businessman (n) Businesswoman (n) | /ˈbɪznəsmæn/ /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/ | Doanh nhân |
7 | Consultant (n) | /kənˈsʌltənt/ | Tư vấn viên |
8 | Real estate agent (n) | /ˈriːəl ɪsteɪt ˈeɪdʒənt/ | Chuyên viên bất động sản |
9 | Salesperson (n) | /ˈseɪlzpɜːsn/ | Nhân viên bán hàng / nhân viên kinh doanh |
10 | Secretary (n) | /ˈsekrətri/ /ˈsekrəteri/ | Thư ký |
Lĩnh vực thời trang, làm đẹp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | (Graphic / textile / fashion) designer (n) | /dɪˈzaɪnə(r)/ | Nhà thiết kế (đồ họa / vải dệt / thời trang) |
2 | Barber (n) | /ˈbɑːbə(r)/ | Thợ cắt tóc nam |
3 | Hairdresser (n) | /ˈheədresə(r)/ | Thợ cắt tóc |
4 | Influencer (n) | /ˈɪnfluənsə(r)/ | Người có sức ảnh hưởng |
5 | KOL (key opinion leader) (n) | /keɪ əʊ el/ | Người có sức ảnh hưởng |
6 | Make-up artist (n) | /ˈmeɪk ʌp ˈɑːtɪst/ /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/ | Chuyên viên trang điểm |
7 | Manicurist / nail technician (n) | /ˈmænɪkjʊərɪst/ /neɪl tekˈnɪʃn/ | Thợ làm móng |
8 | Model (n) | /ˈmɒdl/ /ˈmɑːdl/ | Người mẫu |
9 | Stylist (n) | /ˈstaɪlɪst/ | Nhà tạo mẫu |
10 | Tailor (n) | /ˈteɪlə(r)/ | Thợ may |
Lĩnh vực nghệ thuật, văn hóa, giải trí
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Actor (n) | /ˈæktə(r)/ | Diễn viên nam |
2 | Actress (n) | /ˈæktrəs/ | Diễn viên nữ |
3 | Stuntman (n) Stuntwoman (n) | /ˈstʌntmæn/ /ˈstʌntwʊmən/ | Diễn viên đóng thế |
4 | Director (n) | /dəˈrektə(r)/ /daɪˈrektə(r)/ | Đạo diễn |
5 | Cameraman (n) | /ˈkæmrəmæn/ | Người quay phim |
6 | Painter (n) | /ˈpeɪntə(r)/ | Họa sĩ |
7 | Cartoonist (n) | /kɑːrˈtuːnɪst/ | Họa sĩ vẽ phim hoạt hình |
8 | Illustrator (n) | /ˈɪləstreɪtə(r)/ | Họa sĩ vẽ tranh minh họa |
9 | Sculptor (n) | /ˈskʌlptə(r)/ | Nhà điêu khắc |
10 | Author / Writer (n) | /ˈɔːθə(r)/ /ˈraɪtə(r)/ | Tác giả / Nhà văn |
11 | Poet (n) | /ˈpəʊɪt/ /ˈpəʊət/ | Nhà thơ |
12 | Singer (n) | /ˈsɪŋə(r)/ | Ca sĩ |
13 | Dancer (n) | /ˈdɑːnsə(r)/ | Vũ công |
14 | Musician (n) | /mjuˈzɪʃn/ | Nhạc sĩ |
15 | Composer (n) | /kəmˈpəʊzə(r)/ | Nhà sáng tác |
16 | Conductor (n) | /kənˈdʌktə(r)/ | Nhạc trưởng chỉ huy dàn nhạc |
17 | Reporter (n) | /rɪˈpɔːtər/ | Phóng viên |
18 | Journalist (n) | /ˈdʒɜːnəlɪst/ | Nhà báo |
19 | Editor (n) | /ˈedɪtər/ | Biên tập viên |
20 | Comedian (n) | /kəˈmiːdiən/ | Diễn viên hài |
21 | Magician (n) | /məˈdʒɪʃən/ | Ảo thuật gia |
Lĩnh vực luật pháp, an ninh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Attorney (n) | /əˈtɜːni/ | Luật sư |
2 | Detective (n) | /dɪˈtektɪv/ | Thám tử |
3 | Firefighter (n) Fireman (n) | /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ /ˈfaɪə(r)mən | Lính cứu hỏa |
4 | Judge (n) | /dʒʌdʒ/ | Thẩm phán |
5 | Lawyer (n) | /ˈlɔɪə(r)/ | Luật sư (nói chung) |
6 | Policeman (n) | /pəˈliːsmən/ | Cảnh sát, công an |
7 | Politician (n) | /ˌpɒləˈtɪʃn/ /ˌpɑːləˈtɪʃn/ | Chính trị gia |
8 | Prosecutor (n) | /ˈprɒsɪkjuːtə(r)/ /ˈprɑːsɪkjuːtər/ | Công tố viên |
9 | Soldier (n) | /ˈsəʊldʒə(r)/ | Quân nhân, người lính |
10 | Solicitor (n) | /səˈlɪsɪtə(r)/ | Luật sư |
Lĩnh vực du lịch, dịch vụ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Bartender (n) | /ˈbɑːrtɛndər/ | Nhân viên pha chế |
2 | Barista (n) | /bɑːrˈiːs.tə/ | Nhân viên pha chế cà phê |
3 | Bellman (n) | /ˈbɛlmən/ | Nhân viên phụ trách vận chuyển hành lý của khách hàng trong khách sạn |
4 | Baggage handler (n) | /ˈbæɡ.ɪdʒ ˌhænd.lər/ | Nhân viên vận chuyển hành lý |
5 | Cashier (n) | /kæʃˈɪər/ | Thu ngân |
6 | Conference organizer (n) | /ˈkɒnfərəns ˈɔːrɡənaɪzər/ | Người tổ chức hội nghị |
7 | Event planner (n) | /ɪˈvɛnt ˈplænər/ | Người tổ chức sự kiện |
8 | Receptionist (n) | /rɪˈsɛpʃənɪst/ | Lễ tân |
9 | Restaurant manager (n) | /ˈrɛstərɒnt ˈmænɪdʒər/ | Quản lý nhà hàng |
10 | Tour guide (n) | /tʊər ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch |
11 | Travel agent (n) | /ˈtrævəl ˈeɪdʒənt/ | Nhân viên đại lý du lịch |
12 | Waiter (n) | /ˈweɪtər/ | Bồi bàn nam |
13 | Waitress (n) | /ˈweɪtrɛs/ | Bồi bàn nữ |
14 | Pilot (n) | /ˈpaɪlət/ | Phi công |
15 | Flight attendant (n) | /ˈflaɪt əˌten.dənt/ | Tiếp viên hàng không |
16 | Lifeguard (n) | /ˈlaɪfɡɑːd/ | Nhân viên cứu hộ (ở bể bơi, bãi biển…) |
Lĩnh vực y tế
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Dentist (n) | /ˈdɛntɪst/ | Nha sĩ |
2 | Doctor (n) | /ˈdɑːktər/ | Bác sĩ |
3 | Nurse (n) | /nɜːrs/ | Y tá |
4 | Pharmacist (n) | /ˈfɑːrməsɪst/ | Dược sĩ |
5 | Surgeon (n) | /ˈsɜːrdʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
6 | Therapist | /ˈθɛrəpɪst/ | Nhà trị liệu |
7 | Psychiatrist (n) | /saɪˈkaɪətrɪst/ | Bác sĩ tâm thần |
8 | Paramedic (n) | /ˌpærəˈmedɪk/ | Nhân viên cấp cứu |
9 | Vet (n) Veterinarian (n) | /vet/ /ˌvetərɪˈneriən/ | Bác sĩ thú ý |
10 | Physiotherapist (n) | /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/ | Nhà vật lý trị liệu |
[Xem thêm]: Tổng hợp “tất tần tật” từ vựng, idiom về màu sắc tiếng Anh
Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh và một số mẫu câu giao tiếp cơ bản
Câu hỏi | Câu trả lời |
What do you do? What do you do for a living? What is your job What kind of work do you do? (Bạn làm nghề gì?) | I’m / I am (a teacher). I’m / I am working as a teacher. I work as a teacher. (Tôi hiện là một giáo viên.) |
Where are you working now? Where do you work? (Bạn đang làm việc ở đâu?) | I am working at Nguyen Trai High School. (Tôi hiện đang làm việc tại trường THPT Nguyễn Trãi.) I am working for Samsung Hanoi. (Tôi hiện đang làm việc cho Samsung Hà Nội.) I work at a Korean tech company in Hanoi. (Tôi làm việc tại một công ty công nghệ Hàn Quốc tại Hà Nội.) |
What do you like most about your job? (Bạn thích nhất điều gì ở công việc của mình.) | Working environment: môi trường làm việc The thing I appreciate the most about my job is the positive and friendly working environment. The office is comfortable and well-equipped. Moreover, everyone is really supportive and helpful. (Điều tôi thích nhất ở công việc của mình là môi trường làm việc tích cực và thân thiện. Văn phòng thoải mái và được trang bị tốt. Hơn nữa, mọi người đều luôn ủng hộ và giúp đỡ lẫn nhau.) Company culture: Văn hóa công ty I really admire my company’s culture of innovation and continuous learning. They encourage the staff to be creative and provide us with opportunities for growth. (Tôi rất ngưỡng mộ văn hóa đổi mới và không ngừng học hỏi ở công ty tôi. ng làm việc tích cực và thân thiện. Họ khuyến khích nhân viên sáng tạo và tạo cơ hội phát triển cho chúng tôi.) Salary, benefits and perks: lương, phúc lợi và chế độ đãi ngộ The thing I love the most about my job is the salary and benefits offered. I appreciate the competitive compensation and the additional perks like flexible working hours. (Điều tôi yêu thích nhất ở công việc của mình là mức lương và phúc lợi được cung cấp. Tôi rất cảm kích mức lương cạnh tranh và các đặc quyền bổ sung như giờ làm việc linh hoạt.) Colleagues / co-workers: đồng nghiệp One of the highlights of my job is the amazing colleagues and co-workers I get to work with. The company attracts top talent, and working alongside such talented and passionate individuals is truly inspiring. They are all helpful, supportive and ready to share their knowledge. (Một trong những điểm nổi bật trong công việc của tôi là những đồng nghiệp và đồng nghiệp tuyệt vời mà tôi được làm việc cùng. Công ty thu hút những nhân tài hàng đầu và được làm việc cùng với những cá nhân tài năng và đam mê như vậy thực sự truyền cảm hứng cho tôi. Họ đều sẵn sàng giúp đỡ, ủng hộ người khác và chia sẻ kiến thức mình có.) |
What time do you start working every day? (Hàng ngày bạn bắt đầu làm lúc mấy giờ?) What time do you get off work? (Bạn tan làm lúc mấy giờ?) | I clock in at 9 am and clock out at 5 pm. (Tôi bắt đầu vào làm lúc 9h sáng và tan làm lúc 5 giờ chiều. ) |
How do you get to work every day? (Hàng ngày bạn đi làm bằng cách nào?) | I go to work every day by motorbike. It takes me about 15 minutes to get to my office. (Tôi đi làm hàng ngày bằng xe máy. Tôi mất khoảng 15 phút để đến văn phòng của mình.) |
How long have you been working there? (Bạn đã làm ở đó bao lâu rồi?) | I have been working there for three years. I joined the company shortly after graduating from university in 2020. (Tôi đã làm việc ở đó được ba năm. Tôi gia nhập công ty ngay sau khi tốt nghiệp đại học vào năm 2020.) |
How did you get your current job? (Làm thế nào mà bạn có được công việc hiện tại?) | I came across a job advertisement on Facebook and found it suitable. Then I submitted my resume and cover letter to the company’s HR department. After being shortlisted, I participated in multiple rounds of interviews, including phone screening, group interviewing and discussing with the hiring managers. Finally, I received a job offer and now, here I am. (Tôi bắt gặp một quảng cáo việc làm trên Facebook và thấy nó phù hợp. Sau đó, tôi nộp sơ yếu lý lịch và thư xin việc của mình cho bộ phận nhân sự của công ty. Sau khi lọt vào danh sách rút gọn, tôi đã tham gia nhiều vòng phỏng vấn, bao gồm sàng lọc qua điện thoại, phỏng vấn nhóm và thảo luận với các quản lý tuyển dụng. Cuối cùng, tôi đã nhận được một lời mời làm việc và bây giờ thì tôi ở đây.) |
[Xem thêm]: 60+ idioms thi THPT quốc gia thường gặp trong đề tiếng Anh
[Xem thêm]: Chuyên mục Vocabulary của IZONE
Như vậy, trong bài viết vừa rồi, IZONE đã cung cấp cho các bạn vô cùng nhiều từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp. Các từ vựng đã được hệ thống cụ thể theo lĩnh vực để các bạn tiện theo dõi. Chúc các bạn học tốt!