Listening 4.5 - 6.0 | IZONE

Bài luyện kỹ năng Listening: TOUR OF KYOTO, JAPAN

Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Bài tập
Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi) 

(Nguồn: esl-lab.com)

1. What time is the bus leaving?

2. The Golden Pavilion was built in _____.

3. The Ryoanji Temple is famous for its _____.

4. There are many _______ to visit in Gion.

5. Visitors have ______ minutes to tour the castle.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

[wptb id=2335]

Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựngNghĩa
guide (n):
My name is Craig Stone, and I’ll be your guide for today’s tour of Kyoto.
hướng dẫn viên (danh từ) 
Tên tôi là Craig Stone và tôi sẽ là hướng dẫn viên của chuyến đi Kyoto ngày hôm nay.
go over sth:
First, I want to go over the itinerary for the tour…
xem xét, kiểm tra một điều gì kỹ lưỡng 
Đầu tiên, tôi muốn xem xét kỹ lưỡng lịch trình cho chuyến đi này,…
itinerary (n):
First, I want to go over the itinerary for the tour…
lịch trình (danh từ)
Đầu tiên, tôi muốn xem xét kỹ lưỡng lịch trình cho chuyến đi này,…
so far:
And no one has gotten lost so far.
cho đến bây giờ
cho đến bây giờ thì vẫn chưa có ai bị lạc đường cả.
get lost:
And no one has gotten lost so far.
lạc đường 
Và cho đến bây giờ thì vẫn chưa có ai bị lạc đường cả. 
exit (n): 
First of all, we’ll be leaving at 9:15 outside the main train station exit. 
lối ra (danh từ) 
Đầu tiên, chúng ta sẽ rời đi vào lúc 9 giờ 15 phút ở ngoài lối ra của ga tàu chính.
board the bus:
Be sure to board the bus by 9:00 sharp.
lên xe buýt
Hãy đảm bảo lên xe buýt vào 9 giờ đúng
9:00 sharp:
Be sure to board the bus by 9:00 sharp.
9 giờ đúng
Hãy đảm bảo lên xe buýt vào 9 giờ đúng
historical spot (n):
We’ll be visiting some of the most famous historical spots in Kyoto. 
di tích lịch sử (danh từ) 
Chúng ta sẽ ghé thăm một vài di tích lịch sử nổi tiếng ở Kyoto. 
stop (n): 
Our first stop will be at the Golden Pavilion, a temple constructed in 1397.
điểm dừng (danh từ) 
Điểm dừng đầu tiên sẽ ở Golden Pavilion, một ngôi chùa được xây vào năm 1397 
construct (v): 
Our first stop will be at the Golden Pavilion, a temple constructed in 1397.
xây dựng (nhà cửa) (động từ) 
Điểm dừng đầu tiên sẽ ở Golden Pavilion, một ngôi chùa được xây vào năm 1397 
stroll (v):
You’ll have about forty-five minutes to stroll around the temple and its gardens.
đi dạo (động từ) 
Các bạn sẽ có 45 phút để đi dạo quanh chùa và các khu vườn của chùa. 
destination (n):
Our next destination will be Ryoanji Temple.
điểm đến (danh từ)
Điểm đến tiếp theo của chúng ta sẽ là chùa Ryoanji.
depart (v):
We’ll depart from the temple at 11:45.
rời khỏi vị trí hiện tại để đi đến đâu đó
Chúng ta sẽ khởi hành từ chùa vào lúc 11 giờ 45 phút.
making a brief stop: 

In the afternoon, we’ll be making a brief stop at Heian Jingu Shrine, 
dừng nghỉ một thời gian ngắn (dùng để nói về các chuyến đi)
Vào buổi chiều, chúng ta sẽ ở dừng chân một lúc  ở Heian Jingu Shrine,
commemorate (v):
…, which was constructed in 1895 to commemorate the 1,100th anniversary of the founding of the city of Kyoto.
tưởng niệm (động từ)
…, nơi mà được xây dựng vào năm 1895 để tưởng niệm lần thứ 1100 ngày thành lập của thành phố Kyoto.
anniversary (n):
…, which was constructed in 1895 to commemorate the 1,100th anniversary of the founding of the city of Kyoto.
ngày kỉ niệm hằng năm (danh từ)
…, nơi mà được xây dựng vào năm 1895 để tưởng niệm lần thứ 1100 ngày thành lập của thành phố Kyoto.
head (v):
After that, we’ll head downtown and stop in Gion.
tiến về (động từ) 
Sau đó, chúng ta sẽ tiến về khu trung tâm thành phố và dừng chân ở Gion.
downtown (n):
After that, we’ll head downtown and stop in Gion.
khu trung tâm thành phố (danh từ) 
Sau đó, chúng ta sẽ tiến về khu trung tâm thành phố và dừng chân ở Gion.
miss (v):
… and this is a place we don’t want to miss.
bỏ lỡ (động từ)
… và đây chính là địa điểm mà chúng ta không muốn bỏ lỡ.
look around:
You’ll have about an hour to look around
nhìn ngó xung quanh 
Các bạn sẽ có 1 tiếng để nhìn ngó xung quanh,
flavor (n):
The shops, the homes, and the restaurants. A very traditional flavor of Kyoto.
hương vị phảng phất (nghĩa bóng) (danh từ)
Những cửa hàng, những căn nhà và những nhà hàng. Một hương vị rất đỗi truyền thống của Kyoto.
residence (n):
…which was the residence of the first Tokugawa Shogun. 
dinh (danh từ) 
…, nơi là dinh của Mạc phủ Tokugawa.