Listening 6.0 - 8.0 | IZONE

Bài luyện kỹ năng Listening: COSMETIC SURGERY

Kỹ năng nghe và phát hiện 1 thông tin chi tiết trong cuộc nói chuyện là một phần quan trọng của bài thi Bây giờ các bạn hãy nghe và làm bài sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi) 

(Nguồn: esl-lab.com)

1. An example of reconstructive surgery is _____.

2. A person with a physical deformity might _____.

3. Volunteers also provide _____ in other countries.

4. By providing services, volunteers often ____.

5. People can also help by ____.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

1. An example of reconstructive surgery is _____.

  1. a woman wanting to reshape her stomach
  2. a child involved in an accident
  3. a man desiring to change his nose
Thông tin cần điền hỏi về một trường hợp cần phẫu thuật chỉnh hình.

So sánh câu tương ứng trong bài nghe: “However, reconstructive surgery is a procedure that makes a similar, but different impact on the lives of many around the world, and many of these patients suffer from either congenital defects like a cleft palate or from injuries sustained in accidents or as a result of animal bites.”

2. A person with a physical deformity might _____.

  1. not be able to find work
  2. have fewer educational opportunities
  3. lack self-worth
Thông tin cần điền hỏi về điều gì người có khuyết tật có thể có.

So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Yet, the individual with such defects often bares more than just outward physical marks: loss of hope and self-worth as well as acceptance are commonplace”.

3. Volunteers also provide _____ in other countries.

  1. fund-raising activities
  2. physical therapy
  3. training
Thông tin cần điền hỏi về điều gì tình nguyện viên cung cấp cho các nước khác.

So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “These volunteer specialists also provide training to health care workers in these procedures so that local hospitals, nurses, and doctors can become self-sufficient.”

4. By providing services, volunteers often ____.

  1. establish connections for future research
  2. develop a deeper understanding of others
  3. give doctors and nurses valuable in-field training
Thông tin cần điền hỏi về các tình nguyện làm được gì qua việc cung cấp các dịch vụ.

So sánh với câu tương ứng trong bài: “The health care worker who performs the procedure perhaps fees a greater understanding and compassion for those who suffer from such defects.”

5. People can also help by ____.

  1. adopting unwanted children
  2. educating themselves
  3. making financial contributions
Thông tin cần điền hỏi về việc mọi người có thể làm để giúp đỡ.

So sánh với câu tương ứng trong bài: “Although most people do not have the medical expertise to perform reconstructive surgery, they can still donate time, money, and supplies to such organizations.”

Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

Từ Nghĩa
Plastic surgery

Cosmetic or plastic surgery often evokes images of famous personalities wanting to alter their appearances through elective surgical procedures.

Phẫu thuật thẩm mỹ

Phẫu thuật thẩm mỹ thường gợi ra những hình ảnh  của người nổi tiếng với mong muốn thay đổi diện mạo của họ qua những ca  phẫu thuật theo ý muốn. 

Evoke (v)

Cosmetic or plastic surgery often evokes images of famous personalities wanting to alter their appearances through elective surgical procedures.

gọi ra, khơi dậy (động từ)

Phẫu thuật thẩm mỹ thường gợi ra những hình ảnh  của người nổi tiếng với mong muốn thay đổi diện mạo của họ qua những ca  phẫu thuật theo ý muốn.

Personality (n)

Cosmetic or plastic surgery often evokes images of famous personalities wanting to alter their appearances through elective surgical procedures.

Nhân vật (danh từ)

Phẫu thuật thẩm mỹ thường gợi ra những hình ảnh của người nổi tiếng với mong muốn thay đổi diện mạo của họ qua những ca phẫu thuật theo ý muốn.

Elective (adjective)

Cosmetic or plastic surgery often evokes images of famous personalities wanting to alter their appearances through elective surgical procedures.

Có quyền được chọn, theo mong muốn (tính từ)

Phẫu thuật thẩm mỹ thường gợi ra những hình ảnh của người nổi tiếng với mong muốn thay đổi diện mạo của họ qua những ca phẫu thuật theo ý muốn.

Reconstructive (adjective)

However, reconstructive surgery is a procedure that makes a similar, but different impact on the lives of many around the world, and many of these patients suffer from either congenital defects like a cleft palate or from injuries sustained in accidents or as a result of animal bites.

Mang tính tái tạo, chỉnh hình

Tuy nhiên, phẫu thuật chỉnh hình là một phương pháp phẫu thuật đem đến một tác động tương tự, nhưng cũng có điểm khác đến cuộc sống của nhiều người trên thế giới, và nhiều bệnh nhân chịu ảnh hưởng của các khiếm khuyết bẩm sinh như là hở hàm ếch hay từ các vết thương từ tai nạn hoặc là hậu quả từ vết động vật cắn.

Sustain sth – Suffer from

However, reconstructive surgery is a procedure that makes a similar, but different impact on the lives of many around the world, and many of these patients suffer from either congenital defects like a cleft palate or from injuries sustained in accidents or as a result of animal bites.

Bị ảnh hưởng bơi, chịu cái gì (bệnh tật, thương tích)

Tuy nhiên, phẫu thuật chỉnh hình là một phương pháp phẫu thuật đem đến một tác động tương tự, nhưng cũng có điểm khác đến cuộc sống của nhiều người trên thế giới, và nhiều bệnh nhân chịu ảnh hưởng của các khiếm khuyết bẩm sinh như là hở hàm ếch hay từ các vết thương từ tai nạn hoặc là hậu quả từ vết động vật cắn.

Disfigurement (n)

Some disfigurements can also be due to the effects of disease or infection.

Dị dạng, dị tật (danh từ)

Một vài dị tật có thể là do ảnh hưởng của bệnh tật hoặc nhiễm trùng.

Defect (n)

Yet, the individual with such defects often bears more than just outward physical marks: loss of hope and self-worth as well as acceptance are commonplace.

Khuyết điểm (danh từ)

Tuy vậy, những người có khuyết điểm như vậy thường chịu đựng nhiều hơn là những dấu vết trên cơ thể : mất đi hy vọng và tự trọng, đồng thời là chấp nhận, đều là chuyện thường.

Bear (v)

Yet, the individual with such defects often bears more than just outward physical marks: loss of hope and self-worth as well as acceptance are commonplace.

Chịu đựng (động từ)

Tuy vậy, những người có khuyết điểm như vậy thường chịu đựng nhiều hơn là những dấu vết trên cơ thể : mất đi hy vọng và tự trọng, đồng thời là chấp nhận, đều là chuyện thường

Outward/ outward physical marks

Yet, the individual with such defects often bears more than just outward physical marks: loss of hope and self-worth as well as acceptance are commonplace.

về phía bên ngoài/dấu vết ngoại hình

Tuy vậy, những người có khuyết điểm như vậy thường chịu đựng nhiều hơn là những dấu vết trên cơ thể : mất đi hy vọng và tự trọng, đồng thời là chấp nhận, đều là chuyện thường

Self-worth (n)

Yet, the individual with such defects often bears more than just outward physical marks: loss of hope and self-worth as well as acceptance are commonplace.

Lòng tự trọng (danh từ)

Tuy vậy, những người có khuyết điểm như vậy thường chịu đựng nhiều hơn là những dấu vết trên cơ thể : mất đi hy vọng và tự trọng, đồng thời là chấp nhận, đều là chuyện thường

commonplace/to be commonplace (n/adj)

Yet, the individual with such defects often bears more than just outward physical marks: loss of hope and self-worth as well as acceptance are commonplace.

chuyện thường, thông thường (danh từ/tính từ)

Tuy vậy, những người có khuyết điểm như vậy thường chịu đựng nhiều hơn là những dấu vết trên cơ thể : mất đi hy vọng và tự trọng, đồng thời là chấp nhận, đều là chuyện thường

Procedure (n)

In the past, such procedures were only available in developed countries where the medical expertise and financial resources were available to afford such operations.

Quy trình, ca phẫu thuật (danh từ)

Trong quá khứ, những ca phẫu thuật này chỉ có mặt ở những nước phát triển nơi chuyên môn y tế và nguồn tài chính có sẵn hơn để có thể chi trả cho những cuộc phẫu thuật như vậy.

Expertise (n)

In the past, such procedures were only available in developed countries where the medical expertise and financial resources were available to afford such operations.

Chuyên môn, trình độ (danh từ)

Trong quá khứ, những ca phẫu thuật  này chỉ có mặt ở những nước phát triển nơi chuyên môn y tế và nguồn tài chính có sẵn hơn để có thể chi trả cho những cuộc phẫu thuật như vậy.

Afford (v)

In the past, such procedures were only available in developed countries where the medical expertise and financial resources were available to afford such operations.

Chi trả (động từ)

Trong quá khứ, những ca phẫu thuật  này chỉ có mặt ở những nước phát triển nơi chuyên môn y tế và nguồn tài chính có sẵn hơn để có thể chi trả cho những cuộc phẫu thuật như vậy.

In addition to

In addition to the care they provide, these volunteer specialists also provide training to health care workers in these procedures so that local hospitals, nurses, and doctors can become self-sufficient.

Ngoài ra

Ngoài dịch vụ chăm sóc họ cung cấp, các chuyên gia tình nguyện còn huấn luyện cho các nhân viên y tế về những quy trình này cho các bệnh viện địa phương cùng y tá và bác sĩ để họ có khả năng tự tiến hành.

Specialist (n)

In addition to the care they provide, these volunteer specialists also provide training to health care workers in these procedures so that local hospitals, nurses, and doctors can become self-sufficient.

Chuyên viên, chuyên gia (danh từ)

Ngoài dịch vụ chăm sóc họ cung cấp, các chuyên gia tình nguyện còn huấn luyện cho các nhân viên y tế về những quy trình này cho các bệnh viện địa phương cùng y tá và bác sĩ để họ có khả năng tự tiến hành.

Health care worker (n)

In addition to the care they provide, these volunteer specialists also provide training to health care workers in these procedures so that local hospitals, nurses, and doctors can become self-sufficient.

Nhân viên y tế

Ngoài dịch vụ chăm sóc họ cung cấp, các chuyên gia tình nguyện còn huấn luyện cho các nhân viên y tế về những quy trình này cho các bệnh viện địa phương cùng y tá và bác sĩ để họ có khả năng tự tiến hành.

Self-sufficient (adjective)

In addition to the care they provide, these volunteer specialists also provide training to health care workers in these procedures so that local hospitals, nurses, and doctors can become self-sufficient.

Tự túc, độc lập (tính từ)

Ngoài dịch vụ chăm sóc họ cung cấp, các chuyên gia tình nguyện còn huấn luyện cho các nhân viên y tế về những quy trình này cho các bệnh viện địa phương cùng y tá và bác sĩ để họ có khả năng tự tiến hành.

Effort (n)

The end results of such efforts have transformed lives

Nỗ lực, cố gắng (danh từ)

Kết quả cuối cùng của những nỗ lực này đã thay đổi được nhiều cuộc đời

Normalcy (n)

The patient now can live with some normalcy and hope for the future with less fear of being ostracized by neighbors and family

Sự bình thường, cảm giác bình thường (danh từ)

Bệnh nhân nay có được trong cuộc sống cảm giác bình thường và hy vọng cho tương lai với bớt nỗi sợ bị xa lánh bởi hàng xóm và gia đình

Ostracize (v)

The patient now can live with some normalcy and hope for the future with less fear of being ostracized by neighbors and family

Xa lánh (động từ)

Bệnh nhân nay có được trong cuộc sống sự bình thường và hy vọng cho tương lai với bớt nỗi sợ bị xa lánh bởi hàng xóm và gia đình