Bài luyện kỹ năng Listening: NATURE
Kỹ năng nghe và phát hiện 1 thông tin chi tiết trong cuộc nói chuyện là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Bài tập: Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi)
(Nguồn: esl-lab.com)
1. What makes Arches National Park in Utah a unique sightseeing destination?
2. What is one reason given for hiking with a partner in the park?
3. According to the recording, you should wear ______ while visiting the park in the summer.
4. What is one item that might be part of the fifth point?
5. Which item was NOT mentioned as a means of getting around in the park?
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Arches National Park is located in the dry desert of Southeastern Utah just north of the city of Moab
Vườn quốc gia Arches nằm trong sa mạc khô hạn của Đông Nam Utah, ngay phía bắc thành phố Moab.
Ảnh minh họa vườn quốc gia
This park is home to over 2,000 natural arches
Công viên này là nơi có hơn 2.000 mái vòm tự nhiên
be home to sth: là nhà/nơi bắt nguồn của ai, điều gì đó
carved from sandstone layers by wind, water, and erosion.
được chạm khắc từ các lớp đá sa thạch do gió, nước và xói mòn.
erosion(n): sự xói mòn
Local and international visitors can enjoy breathtaking views of these natural wonders throughout the year.
Du khách trong nước và quốc tế có thể thưởng ngoạn quang cảnh ngoạn mục của những kỳ quan thiên nhiên này quanh năm.
breathtaking view (n): cảnh đẹp đến mức nghẹt thở, đẹp nao lòng
natural wonder (n): kỳ quan thiên nhiên
Some formations are just off the road and are accessible to all people within a short distance on well-traveled trails.
Một số vòm đá nằm ngay bên cạnh đường và mọi người có thể nhanh chóng tiếp cận chúng bằng những con đường mòn thuận tiện đi lại
formation (địa chất học): các bạn nhìn thấy format thường sẽ nghĩ nó là “định dạng”, nhưng đây là một từ chuyên ngành để chỉ một khu vực đá có cấu trúc đặc biệt, cụ thể là cấu trúc vòm như câu trước đã nói.
off the road: off ở đây là một giới từ với ý: off sth = away from sth = cách xa khỏi thứ gì đó một khoảng cách nào đó. Ở đây là các vòm đá không nằm ngay trên đường mà ở bên cạnh đường, cách đường một khoảng (khoảng cách này cực ngắn – thể hiện ở từ just đứng trước off)
be accessible to sb: có thể cho ai đó tiếp cận được
well-traveled trails: những con đường mòn thuận tiện đi lại
other arches can only be reached by driving distances on four-wheel drive roads
Các vòm khác chỉ có thể tiếp cận được bằng cách lái xe đường dài bằng xe bốn bánh
or after long strenuous hikes along sandy washes.
hoặc sau những chuyến đi bộ dài vất vả dọc theo bãi cát.
strenuous (adj): tốn nhiều công sức
wash (n): lòng suối cạn
Like any hike of this nature, you should be prepared for the adventure in the desert.
Giống như bất kỳ chuyến đi bộ đường dài nào kiểu này, bạn nên chuẩn bị cho cuộc phiêu lưu trong sa mạc:
of this nature: nature = đặc điểm đặc trưng; of this nature = có đặc điểm đặc trưng như thế này (như đã nói ở câu trên: phải đi qua những bãi cát)
First, hike with a partner for safety and leave word where you will be traveling in case of an emergency.
Trước tiên, hãy đi bộ đường dài với một bạn đồng hành để đảm bảo an toàn và để lại thông tin về nơi bạn sẽ đến để phòng trường hợp khẩn cấp
leave word = leave a message: để lại thông báo
Personally, I enjoy hiking with family members and close friends.
Cá nhân tôi thì thích đi bộ đường dài với các thành viên trong gia đình và bạn bè thân thiết.
Second, carry a cellphone with you.
Thứ hai, mang theo điện thoại di động bên mình.
However, keep in mind that you might not get any reception, so don’t depend on it.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng bạn có thể không bắt được sóng điện thoại, vì vậy đừng phụ thuộc vào nó.
keep in mind: chú tâm vào việc gì đó
reception (n): chất lượng sóng điện thoại / vô tuyến
Third, be sure to have the right clothing and footwear for the hike
Thứ ba, hãy chắc chắn có quần áo và giày dép phù hợp cho chuyến đi bộ.
footwear(n): đồ đi ở chân (giày dép)
Light, breathable clothing is best during the summer.
Tốt nhất là mặc quần áo nhẹ, thoáng khí trong mùa hè.
breathable clothing (n): quần áo thoáng khí
Along with a hat and sturdy hiking shoes
Cùng với một chiếc mũ và đôi giày đi bộ đường dài chắc chắn
sturdy (adj) : chắc chắn
Fourth, carry plenty of water because you can become quickly dehydrated without it.
Thứ tư, mang theo nhiều nước vì bạn có thể bị mất nước nhanh chóng nếu không có nó
dehydrated (adj): mất nước
Having a few snacks can give you energy, too.
Ăn một vài món ăn nhẹ cũng có thể cung cấp cho bạn năng lượng.
Fifth, take a small first-aid kit with you
Thứ năm, hãy mang theo một bộ sơ cứu nhỏ bên mình
first-aid kit (n): đồ sơ cứu
particularly on longer hikes in case you get injured.
đặc biệt là khi đi bộ đường dài để phòng trường hợp bạn bị thương.
get injured: bị thương
Sixth, pack a detailed map of the area you are hiking
Thứ sáu, đóng gói một bản đồ chi tiết về khu vực bạn đang đi bộ đường dài
along with a compass and/or a GPS to locate your position
cùng với la bàn và / hoặc GPS để xác định vị trí của bạn
compass(n): la bàn
GPS(n): Global Positioning System: hệ thống định vị toàn cầu
You might need them to navigate through unfamiliar terrain.
Bạn có thể cần chúng để tìm đường qua các địa hình không quen thuộc.
navigate(v): định vị
terrain (n): địa hình
And finally, take nothing home with you
Và cuối cùng, không mang theo thứ gì về nhà
except for pictures and memories.
ngoại trừ những bức ảnh và kỷ niệm
You can protect these areas by leaving all rocks, flowers, and other objects for future visitors.
Bạn có thể bảo vệ những khu vực này bằng cách để lại tất cả đá, hoa và các đồ vật khác cho những du khách trong tương lai.
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Câu 1: What makes Arches National Park in Utah a unique sightseeing destination?
|
Thông tin cần được nghe ở đây là điều làm cho vườn quốc gia Arches ở Utah trở thành một địa điểm ngắm cảnh nổi tiếng….
So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Man: Arches National Park is located in the dry desert of Southeastern Utah just north of the city of Moab. This park is home to over 2,000 natural arches carved from sandstone layers by wind, water, and erosion” => đáp án là B. the geology |
Câu 2: What is one reason given for hiking with a partner in the park?
|
Thông tin cần được nghe ở đây là lý do tại sao nên đi bộ đường dài với bạn đồng hành trong công viên ….
So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Man: First, hike with a partner for safety and leave word where you will be traveling in case of an emergency. Personally, I enjoy hiking with family members and close friends” => đáp án là A. A partner can help you in case of emergency |
Câu 3: According to the recording, you should wear ______ while visiting the park in the summer.
|
Thông tin cần được nghe ở đây là đồ cần mặc khi đang ghé thăm công viên vào mùa hè.
So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Man: Third, be sure to have the right clothing and footwear for the hike. Light, breathable clothing is best during the summer, along with a hat and sturdy hiking shoes.” => đáp án là C. a hat |
Câu 4: What is one item that might be part of the fifth point?
|
Thông tin cần được nghe ở đây là vật dụng nào được đề cập đến trong điều thứ 5.
So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Man: Fifth, take a small first-aid kit with you, particularly on longer hikes in case you get injured” => đáp án là B. bandages |
Câu 5: Which item was NOT mentioned as a means of getting around in the park?
|
Thông tin cần được xác định ở đây là vật dụng nào KHÔNG ĐƯỢC ĐỀ CẬP trong khi thăm quan xung quanh công viên ….
So sánh với câu tương ứng trong bài nghe “Man: Sixth, pack a detailed map of the area you are hiking, along with a compass and/or a GPS to locate your position. You might need them to navigate through unfamiliar terrain.” => đáp án là B. a guidebook |
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!
Từ | Nghĩa |
be home to sth This park is home to over 2,000 natural arches carved from sandstone layers by wind, water, and erosion. | là nhà/nơi bắt nguồn của ai, điều gì đó Công viên này là nơi có hơn 2.000 mái vòm tự nhiên được chạm khắc từ các lớp đá sa thạch do gió, nước và xói mòn. |
erosion(n) This park is home to over 2,000 natural arches carved from sandstone layers by wind, water, and erosion. | sự xói mòn Công viên này là nơi có hơn 2.000 mái vòm tự nhiên được chạm khắc từ các lớp đá sa thạch do gió, nước và xói mòn. |
breathtaking view (n) Local and international visitors can enjoy breathtaking views of these natural wonders throughout the year. | cảnh đẹp đến mức nghẹt thở, đẹp nao lòng (danh từ) Du khách trong nước và quốc tế có thể thưởng ngoạn quang cảnh ngoạn mục của những kỳ quan thiên nhiên này quanh năm. |
natural wonder(n) Local and international visitors can enjoy breathtaking views of these natural wonders throughout the year. | kỳ quan thiên nhiên (danh từ) Du khách trong nước và quốc tế có thể thưởng ngoạn quang cảnh ngoạn mục của những kỳ quan thiên nhiên này quanh năm. |
formation (địa chất học) Some formations are just off the road and are accessible to all people within a short distance on well-traveled trails; | các bạn nhìn thấy format thường sẽ nghĩ nó là “định dạng”, nhưng đây là một từ chuyên ngành để chỉ một khu vực đá có cấu trúc đặc biệt, cụ thể là cấu trúc vòm như câu trước đã nói. Một số vòm đá nằm ngay bên cạnh đường và mọi người có thể nhanh chóng tiếp cận chúng bằng những con đường mòn thuận tiện đi lại; |
off the road Some formations are just off the road and are accessible to all people within a short distance on well-traveled trails | off ở đây là một giới từ với ý: off sth = away from sth = cách xa khỏi thứ gì đó một khoảng cách nào đó. Ở đây là các vòm đá không nằm ngay trên đường mà ở bên cạnh đường, cách đường một khoảng (khoảng cách này cực ngắn – thể hiện ở từ just đứng trước off) Một số vòm đá nằm ngay bên cạnh đường và mọi người có thể nhanh chóng tiếp cận chúng bằng những con đường mòn thuận tiện đi lại; |
be accessible to sb (a) Some formations are just off the road and are accessible to all people within a short distance on well-traveled trails; | có thể cho ai đó tiếp cận được Một số vòm đá nằm ngay bên cạnh đường và mọi người có thể nhanh chóng tiếp cận chúng bằng những con đường mòn thuận tiện đi lại; |
well-traveled trails (n) Some formations are just off the road and are accessible to all people within a short distance on well-traveled trails; | những con đường mòn thuận tiện đi lại (danh từ) Một số vòm đá nằm ngay bên cạnh đường và mọi người có thể nhanh chóng tiếp cận chúng bằng những con đường mòn thuận tiện đi lại; |
strenuous(adj) Other arches can only be reached by driving distances on four-wheel drive roads or after long strenuous hikes along sandy washes. | tốn nhiều công sức (tính từ) Các vòm khác chỉ có thể tiếp cận được bằng cách lái xe đường dài bằng xe bốn bánh hoặc sau những chuyến đi bộ dài vất vả dọc theo bãi cát. |
wash (n) other arches can only be reached by driving distances on four-wheel drive roads or after long strenuous hikes along sandy washes. | lòng suối cạn (danh từ) Các vòm khác chỉ có thể tiếp cận được bằng cách lái xe đường dài bằng xe bốn bánh hoặc sau những chuyến đi bộ dài vất vả dọc theo lòng suối cạn. |
of this nature Like any hike of this nature, you should be prepared for the adventure in the desert: | nature = đặc điểm đặc trưng; of this nature = có đặc điểm đặc trưng như thế này (như đã nói ở câu trên: phải đi qua những bãi cát) Giống như bất kỳ chuyến đi bộ đường dài nào kiểu này, bạn nên chuẩn bị cho cuộc phiêu lưu trong sa mạc: |
leave word = leave a message (v) First, hike with a partner for safety and leave word where you will be traveling in case of an emergency. | để lại thông báo (động từ) Trước tiên, hãy đi bộ đường dài với một bạn đồng hành để đảm bảo an toàn và để lại thông tin về nơi bạn sẽ đến để phòng trường hợp khẩn cấp. |
keep in mind (v) However, keep in mind that you might not get any reception, so don’t depend on it. | chú tâm vào việc gì đó (động từ) Tuy nhiên, hãy nhớ rằng bạn có thể không bắt được sóng điện thoại, vì vậy đừng phụ thuộc vào nó. |
reception (n) However, keep in mind that you might not get any reception, so don’t depend on it. | chất lượng sóng điện thoại / vô tuyến (danh từ) Tuy nhiên, hãy nhớ rằng bạn có thể không bắt được sóng điện thoại, vì vậy đừng phụ thuộc vào nó. |
footwear(n) Third, be sure to have the right clothing and footwear for the hike. | đồ đi ở chân (giày dép) (danh từ) Thứ ba, hãy chắc chắn có quần áo và giày dép phù hợp cho chuyến đi bộ. |
breathable clothing (n) Light, breathable clothing is best during the summer, along with a hat and sturdy hiking shoes. | quần áo thoáng khí (danh từ) Tốt nhất là mặc quần áo nhẹ, thoáng khí trong mùa hè, cùng với mũ và giày đi bộ đường dài chắc chắn. |
sturdy(adj) Light, breathable clothing is best during the summer, along with a hat and sturdy hiking shoes. | chắc chắn Tốt nhất là mặc quần áo nhẹ, thoáng khí trong mùa hè, cùng với mũ và giày đi bộ đường dài chắc chắn. |
dehydrated(adj) Fourth, carry plenty of water because you can become quickly dehydrated without it. | mất nước (tính từ) Thứ tư, mang theo nhiều nước vì bạn có thể bị mất nước nhanh chóng nếu không có nó. |
first-aid kit (n) Fifth, take a small first-aid kit with you, particularly on longer hikes in case you get injured. | đồ sơ cứu (danh từ) Thứ năm, hãy mang theo một bộ sơ cứu nhỏ bên mình, đặc biệt là khi đi bộ đường dài để phòng trường hợp bạn bị thương. |
get injured Fifth, take a small first-aid kit with you, particularly on longer hikes in case you get injured. | bị thương Thứ năm, hãy mang theo một bộ sơ cứu nhỏ bên mình, đặc biệt là khi đi bộ đường dài để phòng trường hợp bạn bị thương. |
compass(n) Sixth, pack a detailed map of the area you are hiking, along with a compass and/or a GPS to locate your position. | la bàn (danh từ) Thứ sáu, đóng gói một bản đồ chi tiết về khu vực bạn đang đi bộ đường dài, cùng với la bàn và / hoặc GPS để xác định vị trí của bạn. |
navigate(v) You might need them to navigate through unfamiliar terrain. | định vị (động từ) Bạn có thể cần chúng để tìm đường qua các địa hình không quen thuộc. |
terrain(n) You might need them to navigate through unfamiliar terrain. | địa hình (danh từ) Bạn có thể cần chúng để tìm đường qua các địa hình không quen thuộc. |