[Tổng hợp A – Z] 18 cụm động từ với call – Phrasal Verb Call
Mục lục bài viết
Trong bài Phrasal verbs là gì, ta đã biết rằng phrasal verbcó vai trò quan trọng trong việc giúp các bạn đọc hiểu và nghe hiểu tốt hơn. Trong bài viết này, hãy cùng IZONE tìm hiểu về 18 cụm động từ với “call” – Phrasal Verb Call thường gặp nhất, cách sử dụng chúng và cùng làm bài tập để củng cố kiến thức nhé.
Call là gì?
Call là một từ tiếng Anh có nhiều nét nghĩa khác nhau. Theotừ điển Oxford , từ “call” vừa có thể đóng vai trò là một động từ, vừa có thể đóng vai trò là một danh từ, và 2 nét nghĩa cơ bản nhất mà chúng ta thường gặp với từ call là:
Call (n): cuộc gọi
Call (v): gọi điện thoại
Ngoài 2 nét nghĩa cơ bản trên, “Call” còn có thể được sử dụng với các nét nghĩa sau đây:
Call với vai trò là danh từ
Call với vai trò là động từ
Call (n): sự ghé thăm, thăm nom Lan makes a call on her grandmother every Saturday. (Lan đến thăm bà của cô ấy vào thứ Bảy hàng tuần.)
Call (v): gọi là/đặt tên là Nam calls me his Big brother (Nam gọi tôi là Đại ca)
Call (n): quyết định. Finally I decided to quit my job. It was such a tough call though. (Cuối cùng tôi quyết định nghỉ việc. Du vậy, đó là một cuộc quyết định khó khăn.)
Call (v): đánh thức Please call me at 7.00 AM tomorrow (Vui lòng đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng mai)
Dưới đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một số Phrasal verb thường gặp với từ Call nhé.
Phrasal Verb
Meaning
Example
Call after
Đặt tên của ai/cái gì theo tên của ai đó
(Lưu ý: với nét nghĩa này thì cụm động từ call after thường được sử dụng dưới dạng bị động)
The shoe store was called after my younger brother, Huy. (Cửa hàng giày được đặt theo tên em trai tôi, Huy.)
Call around/round
Ghé thăm ai đó
Tung called around last week looking for you (Tùng đã ghé thăm tuần tuần trước để tìm bạn)
Call at
Dừng tạm ở nơi nào đó (thường dùng với tàu/xe…)
This train will call at Hai Phong train station for 15 minutes. (Chuyến tàu này sẽ dừng tạm ở ga Hải Phòng trong vòng 15 phút)
Call away
Yêu cầu ai đó rời đi (Lưu ý: với nét nghĩa này thì cụm động từ call away thường được sử dụng dưới dạng bị động)
Hoa was called away from the meeting to welcome an important client. (Hoa được gọi đi khỏi cuộc họp để đón tiếp một khách hàng quan trọng)
Call back
Gọi lại
He’ll call Hoa back as soon as possible. (Anh ấy sẽ gọi lại cho Hoa sớm nhất có thể)
Call by
Ghé thăm ai, nơi nào
I’m going to call by the grocery store on my way home from work (Tôi sẽ ghé qua cửa hàng tạp hóa trên đường đi làm về)
Call for something
Cần có, cần đến cái gì
Tet holiday often calls for Chung cake (Ngày Tết cần có bánh Chưng)
Call for somebody
Đến đón ai đó để đi đâu
Mrs.Hoa will call for you at seven and take you to school.(Cô Hoa sẽ đón con lúc bảy giờ và đưa con đến trường.)
Call forth
Là nguồn cơn của cái gì, gây ra cái gì
A social movement might call forth significant change in society. (Một phong trào xã hội là nguồn cơn của sự thay đổi đáng kể trong xã hội.)
Call in something
Thu hồi
Cars with brake failure must be called in to prevent any unexpected traffic accident. (Những ô tô mà hỏng phanh phải được thu hồi để đề phòng những tai nạn giao thông không ngờ đến)
Call in somebody
Gọi ai để giúp đỡ
There was a burglar in my house, and I called in police to catch him (Có một tên trộm trong nhà của tôi, và tôi gọi cảnh sát để bắt hắn ta)
Call in on somebody
Ghé thăm ai
I usually call in on my grandparents on Sundays to check in and see how they’re doing (Tôi thường gọi điện cho ông bà của tôi vào Chủ nhật để kiểm tra và xem họ làm thế nào)
Call off
Hủy bỏ
The football match was called off due to inclement weather. (Trận đấu bóng đá đã bị hoãn do thời tiết khắc nghiệt.)
Call on somebody
Mời ai đó nói, phát biểu
The teacher called on a student to answer a question. (Giáo viên gọi một học sinh trả lời câu hỏi.)
Call out one’s name
Hét to, gọi to tên của ai đó
The teacher called out the student’s name. (Người giáo viên này đã gọi rất to tên của học sinh đó)
Call out somebody
Gọi ai đó đến (trong một tình huống khẩn cấp)
My computer couldn’t start, so I called out a technical employee to have it repaired (Cái máy tính của tôi không khởi động được nên tôi đã gọi nhân viên kỹ thuật đến sửa)
Call up
Gợi lại (một ký ức, kỷ niệm…)
Those images called up my happy memories (Những hình ảnh đó gọi lên những kỷ niệm vui của tôi)
Call upon
Yêu cầu ai đó làm gì
I now call upon the first students to present their research (Tôi gọi/yêu cầu nhóm học sinh đầu tiên trình bày nghiên cứu của họ)