Listen Carefully – Unit 6 – Prices

Activity 2

Nghe và đánh dấu vào giá bạn nghe được

Audio

1. £56.50
£56.05

2. £11.07
£11.17

3. £6.99
£69.09

4. £167.07
£1,067.00

5. £119.45
£109.45

6. £1980.00
£198,000

7. £550.00
£515.00

8. £1,567.0
£15,670.00

9. £175,900
£125,900

10. £1,350,000
£135,000

  1. £56.50
  2. £11.17
  3. £69.09
  4. £1067.00
  5. £109.45
  6. £198000
  7. £550.00
  8. £15670.00
  9. £125900
  10. £1350000

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 3

Nghe thu ngân cộng các hóa đơn nhà hàng này. Anh ta đã nhập đúng giá chưa? Viết CORRECT hoặc INCORRECT

Audio

1.

Price
Starter
Main course11.15
Salad1.25
Drinks2.30
Dessert1.90
Total

2.

Price
Starter5.60
Main course20.70
Salad
Drinks6.15
Dessert14.0
Total

3.

Price
Starter
Main course5.75
Salad3.50
Drinks3.90
Dessert2.35
Total

4.

Price
Starter
Main course14.15
Salad3.00
Drinks7.80
Dessert
Total

Đáp án

1. INCORRECT

2. INCORRECT

3. INCORRECT

4. INCORRECT

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Activity 4

Nghe một nhân viên hải quan ở sân bay Heathrow hỏi David Carter rằng ông ta đã trả bao nhiêu cho những thứ ông ta mua vào kỳ nghỉ. Viết giá chính xác bên cạnh mỗi mặt hàng và giá trị của nó tính bằng bảng anh

Audio

Watch $140 = £10

Calculator $ = £

Cassette recorder $ = £

Necklace $ = £

Watch $140 = £10

Calculator $35 = £2.5

Cassette recorder $11,360 = £50

Necklace $91 = £25

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Activity 5

Nghe mọi người so sánh giá của mọi thứ ở ba thành phố khác nhau. Liệt kê các thành phố từ đắt nhất (1) đến rẻ nhất (3)

Audio 0

1 London 1
Paris 2
Madrid 3

2 New York
London
Tokyo

3 Singapore
Tokyo
Honolulu

4 Chicago
San Francisco
Phoenix

  1. London 1
    Paris 2
    Madrid 3
  2. Tokyo 1
    New York 2
    London 3
  3. Tokyo 1
    Honolulu 2
    Singapore 3
  4. San Francisco 1
    Chicago 2
    Phoenix 3

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

Từ

Nghĩa

Comes to


That comes to eleven seventeen

lên tới


Cái đó lên tới mười một bảng và mười bảy xu

Pence


The total is sixty-nine pounds nine pence

Xu


Tổng là sáu mươi chín bảng chín xu

main course


The main courses came to fourteen pounds fifty

món chính


Các món chính lên đến mười bốn bảng anh năm mươi xu

Dessert


drinks were three pounds ninety and the dessert was two thirty-five

 món tráng miệng


đồ uống là ba bảng chín mươi xu và món tráng miệng là hai bảng ba mươi lăm xu

Starter


Your starters were five pounds sixty, and the main courses twenty seventy

Món khai vị


Món khai vị của bạn là năm bảng anh sáu mươi xu, và món chính là hai mươi bảng anh bảy mươi xu

Luggage


Is this your luggage? Can I look in your bag?

hành lý 


Đây có phải là hành lý của ông không? Tôi có thể kiểm tra túi của ông được không?

đồng hồ này đeo tay


Ông đã trả bao nhiêu cho chiếc đồng hồ này đeo tay?

Receipt


Oh, let me see, I've got the receipts here

biên lai 


Ồ, để tôi xem, tôi có biên lai đây

cinema ticket


A cinema ticket costs around five pounds in New York

Cheque (n)


Can I pay by cheque?

Séc


Tôi có thể trả bằng séc được không?

Credit card


Can I pay by credit card?

Thẻ tín dụng


Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?

Take (v)


Yes, we take Barclaycard, Access and American Express.

Nhận, chấp nhận


Được ạ, chúng tôi nhận thẻ Barclaycard, Access và American Express.

Pay by


Do you want to pay by credit card, sir?

Trả bằng


Ông có muốn trả bằng thẻ tín dụng không?

traveller’s cheque


I’ll use a traveller’s cheque, please

Séc du lịch


Tôi sẽ dùng séc du lịch

Cash (n)


Then I’ll pay cash.

Tiền mặt


Vậy tôi sẽ trả bằng tiền mặt

Perfectly (adv)  


Of course, it’s perfectly understandable.

= completely: hoàn toàn


Tất nhiên, việc này cũng là hoàn toàn bình thường thôi

Certainly


Certainly, how much would you like to change?

Chắc chắn rồi


Chắc chắn rồi, anh muốn đổi bao nhiêu?

Fifties


I want to change them into fifties, please

Tờ tiền mệnh giá 50


Tôi muốn chuyển chỗ này sang những tờ tiền 50.

Worth (n)


I’ve got fifteen hundred pounds worth.

Giá trị


Tôi có số lượng trị giá 1500 bảng

Note (n)


In large notes, please.

Tờ tiền mặt


Thành những tờ có giá trị cao

Altogether

A hundred and fifty altogether

Tổng cộng


Tổng cộng là 150

Perhaps 


Well, perhaps I will get the chair instead.

Có lẽ


Có lẽ thay vào đó tôi sẽ mua chiếc ghế

Room (n)


It's got lots of room

Chỗ trống


Nó có nhiều chỗ trống

Put down a deposit


If I put down a deposit of £500 then it will cost me about £150 a month.

Đặt một khoản tiền cọc


Nếu tớ đặt cọc 500 bảng thì tớ sẽ phải trả 150 bảng 1 tháng

Afford (v)


 I can afford that.

Chi trả


Tớ có thể chi trả cho nó.

Raincoat (n)


But I’ve got a good raincoat and I need a new suit.

Áo đi mưa


Nhưng tôi có một cái áo đi mưa tốt rồi, giờ tôi cần một bộ suit mới.

nguyentienthanh

Báo cáo lỗi
Lịch khai giảng Icon
LỊCH KHAI GIẢNG