Listening 3.0 - 4.5 | IZONE

Listen Carefully – Unit 3 – Dates (Part 2)

Activity 5

When did these visitors arrive in Britain and when will they leave? Listen and write the day each person arrived and the day they are leaving
(Những du khách này đến Anh khi nào và họ sẽ rời đi khi nào? Nghe và viết ngày từng người đến và ngày họ rời đi)

Lưu ý: Viết theo định dạng: dd/m (Ví dụ: ngày mùng 6 tháng 6 sẽ viết là 06/6)
Arrival date (n): ngày đến
Departure date (n): ngày đi

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
  1. 04/6 – 20/6
  2. 10/6 – 22/6
  3. 05/6 – 19/6
  4. 10/6 – 20/6
  5. 06/6 – 25/6
  6. 01/6 – 20/6

Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Activity 6

How long have these people been in Britain? Listen and write the number of weeks, months, or years they have been here.
(Những người này ở Anh bao lâu rồi? Nghe và viết số tuần, tháng hoặc năm họ đã ở đây)

Audio

1.

2.

3.

4.

5.

6.

  1. six and a half weeks
  2. sixteen years
  3. three and a half months
  4. nine months
  5. 26 years
  6. four and a half weeks
  7. fifth year
  8. five weeks

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

TừNghĩa
Stay (v)
We’re staying until the 20th.
ở lại (động từ)
Chúng tôi sẽ ở lại đến ngày 20
Until (adv)
We’re staying until the 20th.
đến tận khi (trạng từ)
Chúng tôi sẽ ở lại đến ngày 20
Arrive on + date 
We arrived on the fifth
đến vào ngày nào
Chúng tôi đã đến vào ngày mùng 5
Get (v)
When did you get here?
Đến (động từ)
Bạn đã đến đây lúc nào?
Altogether (adv)

How long will you be here altogether?
cả thảy, tất cả (trạng từ)
bạn sẽ ở đây bao lâu? (ý người nói là: bạn sẽ ở đây tất cả bao nhiêu ngày)
Leave on + date (v)
We leave on the 25th
rời đi vào ngày nào (động từ)
Chúng tôi sẽ rời đi vào ngày 25.
I seeTôi hiểu rồi
Plan to do sth (v)
Are you planning to stay here long?
lên kế hoạch làm gì, dự định làm gì (động từ)
Bạn có định ở đây lâu không?
First of the month
We got here on the first of the month
ngày đầu tiên của tháng (ngày mùng 1)
Chúng tôi đến đây vào ngày đầu tiên của tháng.