Tổng hợp "tất tần tật" từ vựng, idiom về màu sắc tiếng Anh

Tổng hợp “tất tần tật” từ vựng, idiom về màu sắc tiếng Anh

Tại sao chúng ta cần phải học về các từ vựng về màu sắc tiếng Anh? Trên thực tế, màu sắc là chủ đề vô cùng gần gũi và quen thuộc trong đời sống. Chính vì vậy, biết được cách gọi tên màu sắc tiếng Anh một cách chính xác sẽ giúp chúng ta diễn đạt được mượt mà và hiệu quả hơn. 

Hãy để IZONE giải đáp cho bạn “tất tần tật” những từ vựng và thành ngữ (idiom) về màu sắc tiếng Anh nhé.

Từ vựng về màu sắc tiếng Anh

Các màu sắc tiếng Anh cơ bản

Màu sắc trong tiếng Anh

STTMàu sắcPhiên âmNghĩaVí dụ
1Red /red/Màu đỏ

She wore a red dress to the party to show her passion and energy.

(Cô ấy mặc chiếc váy đỏ đến bữa tiệc để thể hiện sự nhiệt huyết và năng lượng của mình)

2

Purple/

Violet

/ˈpɜːpl/

/ˈvaɪələt/

Màu tím

The flower arrangement at the wedding had a touch of purple to add a luxurious element to the decor.

(Hoa cưới được điểm xuyết sắc tím để tạo nên tổng thể sang trọng cho phần trang trí)

3Green/ɡriːn/Màu xanh lá

The lush green forest was an emblem of nature’s growth and harmony.

(Khu rừng xanh xum xuê là biểu tượng cho sự tươi tốt và hài hòa của thiên nhiên)

4Blue /bluː/Màu xanh dương

The blue ocean was a calming sight.

(Đại dương xanh là một cảnh tượng yên bình)

5Black  /blæk/Màu đen

Her black attire was a symbol of mourning and grief.

(Bộ đồ tang màu đen của cô ấy thể hiện nỗi buồn đau và xót thương)

6Brown/braʊn/Màu nâu

The brown leather sofa was a comfortable and stable piece of furniture.

(Chiếc sofa bằng da màu nâu là một phần nội thất đem đến sự dễ chịu và chắc chắn)

7Yellow  /ˈjeləʊ/Màu vàng

The yellow sunflowers in the field brought happiness and optimism to all who saw them.

(Bông hướng dương vàng trên cánh đồng đem đến niềm hạnh phúc và sự lạc quan cho những ai nhìn thấy chúng)

8Pink /pɪŋk/Màu hồng

The pink roses in her garden represented love and tenderness.

(Bông hồng trong vườn của cô ấy là biểu tượng cho tình yêu và sự dịu dàng)

9Orange /ˈɒrɪndʒ/Màu cam

The orange leaves on the trees signaled the warmth of autumn.

(Những chiếc lá màu cam trên cành cây báo hiệu mùa thu ấm áp)

10White /waɪt/Màu trắng

The bride’s white gown was a symbol of purity and innocence.

(Bộ váy trắng của cô dâu là biểu tượng cho sự trong trắng và tinh khôi)

Các sắc thái màu sắc tiếng Anh

Ngoài những từ vựng chỉ màu sắc cơ bản, tương tự như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có những từ vựng để chỉ các sắc thái của màu.

Để biểu thị sắc thái màu, cách đơn giản nhất là áp dụng công thức sau: 

LIGHT (màu nhạt) / DARK (màu đậm) / BRIGHT (màu tươi) + COLOUR (màu sắc)

Ví dụ: 

  • light brown (nâu nhạt)
  • dark green (màu xanh lá cây đậm)
  • bright red (màu đỏ tươi)

Bên cạnh đó, hãy học thêm những từ vựng “xịn xò” dưới đây để diễn tả màu sắc được chính xác hơn, phân chia theo các nhóm màu thông dụng nhé.

Nhóm màu đỏ (Red)

Màu sắc trong tiếng Anh

Nhóm màu xanh lá (Green)

Màu sắc trong tiếng Anh

Nhóm màu xanh dương (Blue)

Màu sắc trong tiếng Anh

Nhóm màu đen (Black)

Màu sắc trong tiếng Anh

Nhóm màu hồng (Pink)

Màu sắc trong tiếng Anh

Chú ý:

– Khi không chắc chắn màu sắc đó là gì, hãy thêm hậu tố “-ish” (có tính chất)

Ví dụ:

  • reddish (đỏ nhạt)
  • blueish/bluish (hơi xanh)
  • purplish/purply (hơi tía)

Colour (cách viết Anh Anh) và color (cách viết Anh Mỹ) đều đúng, nhưng trong khi viết bài hãy thống nhất cách sử dụng Anh Anh hoặc Anh Mỹ nhé. 

Cách sử dụng màu sắc trong câu tiếng Anh

Miêu tả màu sắc của đồ vật

Ngoài việc tích lũy cho bản thân những từ vựng chỉ màu sắc, biết cách sử dụng vốn từ này cũng là điều vô cùng quan trọng. Hãy cùng IZONE tìm hiểu một vài cấu trúc thông dụng để miêu tả màu sắc của đồ vật nhé.

Câu hỏi

What colour is it? (Cái này màu gì?)

What colour is/are + something? (Cái … màu gì?)

Is it + colour? (Cái này màu … phải không?)

Câu trả lờiCâu khẳng định

S + be (is/are) + colour.  (Cái này màu …)

There + be (is/are) + colour + N. (Có cái … màu …)

Câu phủ định

S + be (is/are) + not + colour. (Cái này không phải màu …)

There + be (is/are) + not + colour + N. (Không có cái … màu …)

Ví dụ:

– What colour is your hat? (Cái mũ của bạn màu gì?)
– It is peachy pink. (Nó màu hồng đào)

Xem thêm: There is / There are và những lỗi sai phổ biến

Nghĩa bóng của màu sắc trong tiếng Anh

Màu sắc tiếng Anh không chỉ đơn thuần dùng để miêu tả sự vật sự việc, chúng còn mang những ý nghĩa ẩn sâu trong đó. Hãy cùng khám phá nghĩa bóng của màu sắc tiếng Anh nhé.

STTMàu sắcNghĩa đenNghĩa bóng
1Red Màu đỏ

Diễn tả sự bức xúc, tức giận hoặc xấu hổ

Ví dụ: red-faced (đỏ mặt, xấu hổ)

2

Purple/

Violet

Màu tímDiễn tả sự quyền lực, quý tộc, sáng tạo hoặc bí ẩn
3GreenMàu xanh lá

Diễn tả sự xanh xao, mệt mỏi; ghen ghét, đố kị hoặc non, thiếu kinh nghiệm

Ví dụ: a green hand (người còn “non và xanh” – thiếu kinh nghiệm)

4Blue Màu xanh dương

Diễn tả sự tươi trẻ, hòa bình hoặc buồn rầu

Ví dụ: feel blue (cảm thấy buồn bã)

5Black Màu đen

Diễn tả sự đen đủi, xui xẻo

Ví dụ: a black day (một ngày xui xẻo)

6Pink Màu hồngDiễn tả sự tươi trẻ và khỏe mạnh
7White Màu trắng

Diễn tả sự trong trắng, ngây thơ và vô tội

Ví dụ: white hands (vô tội, lương thiện)

Idiom về màu sắc tiếng Anh

Thành ngữ với màu đỏ

STTThành ngữNghĩa Ví dụ
1Be in the redĐang mắc nợThe company was in the red for the third quarter in a row and had to lay off some employees.
2A red letter dayNgày vui, có chuyện tốt lànhIt was a red letter day for him when he finally got his diploma after years of hard work.
3To paint the town redĐi quẩy, đi “xõa”They decided to paint the town red on their last night in Vegas and went to all the clubs and casinos they could find.
4Red-light districtPhố đèn đỏ (nhà thổ)He was warned not to go near the red-light district as it was dangerous and full of crime.
5Red tapeQuan liêu She had to deal with a lot of red tape before she could get her visa approved.

Thành ngữ với màu xanh lá

STTThành ngữNghĩa Ví dụ
1

Be green/ 

Be a greenhorn

Non nớt, thiếu kinh nghiệmHe was green at his new job and made a lot of mistakes in the first week.
2Be green with envyGhen tịHe was green with envy when he saw his rival’s new sports car.
3Be green around the gillsXanh xao, ốm yếuShe felt green around the gills after eating some bad seafood
4

Have green fingers/ 

Have a green thumb

Có tài làm vườnHe had green fingers and could grow anything in his garden.
5The grass is always greener on the other sideĐứng núi này trông núi nọHe always thought that the grass was greener on the other side and was never satisfied with what he had.

Xem thêm: Vocabulary: Các cụm từ hay ho với màu sắc

Thành ngữ với màu xanh dương

STTThành ngữNghĩa Ví dụ
1Blue bloodCó dòng dõi hoàng tộcShe came from a family of blue bloods and was used to a luxurious lifestyle.
2A blue-eyed boy

Con cưng, 

trò cưng

He was the blue-eyed boy of his boss and got all the best promotions.
3Once in a blue moonThỉnh thoảng, hiếm khiShe only visited her parents once in a blue moon and they missed her a lot.
4Out of the blue

Bất ngờ, 

đột ngột

He received a phone call out of the blue from his old friend whom he hadn’t spoken to in years.
5

Have the blues/

Feel blue

Thấy buồn bãHe felt blue when he realized that he had failed the exam.

Thành ngữ với màu đen

STTThành ngữNghĩa Ví dụ
1Black and whiteRõ ràngThe issue was not black and white and there were many shades of grey involved.
2Black and blueVết bầmHe was black and blue after getting into a fight with some bullies at school.
3

The black sheep 

of the family

Người bị những thành viên khác trong gia đình hay tập thể xem như một nỗi ô nhục hoặc một phần tử lạc loài He was the black sheep of the family and always rebelled against his parents’ wishes.
4Be in the blackCó tiền trong tài khoảnThe company was in the black for the first time in years and celebrated its success.
5Black market Chợ đenHe bought some illegal drugs from the black market and got into trouble with the law.

Thành ngữ với màu hồng

STTThành ngữNghĩa Ví dụ
1Look at/ see the world through rose-coloured glassesNhìn cuộc sống một cách tích cựcShe looked at the world through rose-coloured glasses and always saw the positive side of things.
2Be in the pinkSức khỏe tốt, hồng hàoHe was in the pink of health and never got sick or tired.
3See pink elephantsẢo giácHe saw pink elephants after drinking too much alcohol.
4Be tickled pinkCực kì vui mừngShe was tickled pink when he proposed to her with a beautiful ring.
5Pink-collar workersCông việc do phụ nữ làm, bị trả lương thấpShe was one of the many pink-collar workers who worked in low-paying service jobs such as nursing, teaching, or retail.

Thành ngữ với màu trắng

STTThành ngữNghĩa Ví dụ
1White elephantĐồ tốn kém nhưng không có giá trị sử dụng He bought a huge mansion that turned out to be a white elephant and cost him a fortune to maintain.
2(Little) white lieLời nói dối vô hạiShe told him a little white lie about where she had been last night and hoped he wouldn’t find out the truth.
3Hit the whiteTrả lời trúng phócYou sure hit the white with that answer—it was exactly what the panel was looking for.
4(As) white as a sheet(Mặt) trắng bệch vì sợ hãiShe turned as white as a sheet when she saw the ghost in the mirror.
5White-collar workersNhân viên văn phòngHe was one of the many white-collar workers who worked in an office and wore a suit and tie.

Xem thêm: Unit 8 – Collocation P2: Phrasal Verb và Idiom

Bài tập

Bài 1: Điền vào chỗ trống thành ngữ thích hợp

Green around the gillsGreen with envyBlueblood 
Black and blueGreen fingersTickled pink
  1. He was _________ when he saw his test results. He had aced the exam.
  2. She was _________ when she heard that her sister had won the lottery. She wished she had that kind of luck.
  3. He was _________  after falling off his bike. He had bruises and scratches all over his body.
  4. She was _________ after eating too much candy. She felt sick and nauseous.
  5. He had _________ and could grow anything he wanted in his backyard. He loved gardening and nature.
  6. He came from a _________ and had a lot of privileges and connections. He didn’t have to work hard for anything.

Đáp án:

  1. Tickled pink
  2. Green with envy
  3. Black and blue
  4. Green around the gills  
  5. Green fingers
  6. Blue blood

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng về màu sắc tiếng Anh. Hãy đón đọc các bài viết mới của IZONE để biết thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!