Trọn bộ từ vựng IELTS Writing Task 2 mới nhất theo chủ đề

Trọn bộ từ vựng IELTS Writing Task 2 mới nhất theo chủ đề

Cũng như Task 1, Lexical Resource (Từ vựng) là một trong bốn tiêu chí chấm điểm trong bài thi IELTS Writing Task 2 mà thí sinh cần nắm được để xây dựng chiến lược ôn thi một bài cách hiệu quả. Để hoàn thành bài thi một cách hiệu quả và tự tin nhất, thí sinh cần phải trang bị cho mình vốn từ vựng về các chủ đề khác nhau trong xã hội. 

Bạn hãy tham khảo danh sách từ vựng Writing Task 2 theo các chủ đề phổ biến trong kì thi IELTS mà IZONE đã tổng hợp trong bài viết này nhé.  

Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 2 theo các chủ đề

Chủ đề Health

Dưới đây là tổng hợp các từ/cụm từ dùng trong writing IELTS task 2 chủ đề Health

từ vựng writing task 2 chủ đề health

To maintain a balanced/unbalanced diet

Có chế độ ăn uống điều độ/không điều độ

Health/Weight problems/issues (n)

Các vấn đề sức khỏe/cân nặng

Positive effects on health (n)

Lợi ích sức khỏe

Mental health/Emotional well-being (n)

Sức khỏe tinh thần

Sedentary lifestyle (n)

Lối sống ít vận động

Health-conscious = Be mindful of one’s health (adj)

Có ý thức về sức khỏe

To take / engage in regular exercise (v)

Để tập thể dục thường xuyên

Average life expectancy (n)

Tuổi thọ trung bình

Treatment costs = medical expesens = healthcare expenditures (n)

Chi phí điều trị

To be in good shape (adj)

To be out of shape (adj)

Dáng đẹp

Thừa cân

Excessive consumption of = Overindulgence in (n)

Sự tiêu thụ quá mức

Addictive ingredients (n)

Thành phần gây nghiện

To enhance the well-being of the communit(v)

Cải thiện sức khỏe công cộng

To suffer from health issues (v)

Chịu đựng các vấn đề sức khỏe

Obesity/ Excessive body weight (n)

Béo phì

Have regular medical check-ups (n)

Có khám sức khỏe định kỳ

Consult the doctor (v)

Tham khảo ý kiến bác sĩ

Reduce/Alleviate one’s stress levels (v)

Giảm mức độ căng thẳng của

Reduce meat/caffeine /… intake (v)

Giảm lượng thịt/cà phê/… hấp thụ

Chủ đề Environment

ielts writing task 2 vocabulary chủ đề environment

Dưới đây là tổng hợp các từ/cụm từ dùng trong writing IELTS Task 2 chủ đề Environment

Environmental pollution/issues/problems (n)

(Vấn đề) ô nhiễm môi trường

Environmentally-friendly (adj)

Thân thiện với môi trường

Global warming/climate change (n)

Sự nóng lên toàn cầu/biến đổi khí hậu

Deforestation/forest clearance (n)

Nạn phá rừng

Wildlife habitats (n)

Môi trường sống hoang dã

Extinction (n)

Sự tuyệt chủng

(Non)renewable energy (n)

Năng lượng (không) tự tái tạo

Extreme/Inclement weather conditions (n)

Những Điều kiện thời tiết khắc nghiệt

Endangered species/Species at risk of extinction(n)

Những loài vật có nguy có bị tuyệt chủng

Biodiversity/ Biological diversity(n)

Sự đa dạng sinh học

Ecosystem (n)

Hệ sinh thái

Sustainable development (n)

Phát triển bền vững

Conservation (n)

Sự bảo tồn

Natural habitats (n)

Môi trường sống tự nhiên

Vegetation (n)

Thảm thực vật

Facing a significant risk (n)

Bị đe dọa nghiêm trọng

The burning of fossil fuels (n)

Việc đốt nhiên liệu hóa thạch

Marine life (n)

Sinh vật biển

Energy-efficient = Energy-saving (adj)

Tiết kiệm năng lượng

Chủ đề Education

Tổng hợp từ vựng Writing Task 2 chủ đề Education

Dưới đây là tổng hợp các từ/cụm từ dùng trong Writing IELTS Task 2 chủ đề Education

Primary school (n)

Pre-school education (n)

Giáo dục tiểu học

Giáo dục mầm non

Further education (n)

Giáo dục nâng cao

Higher/tertiary/university education (n)

Giáo dục đại học

Post-graduate education (n)

Giáo dục sau đại học

Masters’ degree (n)

Bằng Thạc sĩ

Doctorate degree (n)

Bằng Tiến sĩ

Vocational course (n)

Khóa học nghề (khóa học hướng nghiệp) 

Distance learning course (n)

Khóa học đào tạo từ xa

Enroll on/in a degree course (v)

Ghi danh vào một khóa học

Attend a lecture/tutorial (v)

Tham dự một bài giảng

Lecture in something (v)

Giảng dạy về

Keep up with the workload (v)

Theo kịp khối lượng công việc

Pay off a student loan (v)

Thanh toán khoản vay sinh viên

The (il)literacy rate (n)

Tỉ lệ mù chữ/biết chữ

Academic qualifications (n)

Trình độ học vấn

Use lateral thinking (v)

Sử dụng tư duy đa chiều

Standardized test (n)

Bài thi được chuẩn hóa

Obtain profound expertise in (v)

Trau dồi kiến thức chuyên sâu

Chủ đề Family and Children

Dưới đây là tổng hợp các từ/cụm từ dùng trong Writing IELTS task 2 chủ đề Family

ielts writing vocabulary chủ đề family and children

Parental guidance/support (n)

Hướng dẫn/hỗ trợ của phụ huynh

A close-knit/closely bonded family (n)

Một gia đình gắn bó

Marriage partners = spouses (n)

Người bạn đời

Children/ offspring/ kids  (n)

Con cái

The primary breadwinner (n)

Người kiếm tiền chính

Start/establish a family (v)

Xây dựng gia đình 

Stay-at-home husband = Househusband(n)

Người nội trợ (đàn ông)

Stay-at-home wife = Housewife (n)

Người nội trợ (phụ nữ)

Primary parental responsibilities (n)

Vai trò chính của cha mẹ

Parental upbringings (n)

Sự nuôi dạy của cha mẹ

Disciplinary children (n)

Những đứa trẻ có kỷ luật

Embryonic/early stages of development (n)

Giai đoạn phát triển phôi thai/ sớm 

The main upholders of children’s discipline (n)

Người chịu trách nhiệm chính cho kỷ luật của trẻ em

Emotionally neglected and manipulated (adj)

Bị bỏ mặc và thao túng về tinh thần

The generation gap (n)

Khoảng cách thế hệ

Dysfunctional family (n)

Gia đình rối loạn

Put children at a higher risk of…(v)

Khiến trẻ có nguy cơ cao hơn…

Family background (n)

Hoàn cảnh gia đình

Chủ đề Media Advertising

từ vựng ielts writing task 2 chủ đề media and advertising

Dưới đây là tổng hợp các từ/cụm từ dùng trong writing IELTS task 2 chủ đề Media-Advertising

Reach the potential customers (v)

Tiếp cận khách hàng tiềm năng

Increase brand recognition (v)

Thúc đảy nhận thức thương hiệu

Celebrity endorsement (n)

Sự tín nhiệm từ người nổi tiếng

Overstate the product’s excellence (v)

Phóng đại chất lượng sản phẩm

Keep up with current styles and trend (v)

Theo dõi các xu hướng và thời trang mới nhất

On the market = Available for sale

Trên thị trường

Spontaneous purchasing (n)

Mua sắm bốc đồng

Pay heed to relevant products (v)

Chú ý tới các sản phẩm liên quan

Keep abreast of (v)

Theo kịp với 

Target something (v)

Nhắm mục tiêu một cái gì đó

An upsurge in (n)

Sự bùng nổ trong

Advertising agency (n)

Công ty quảng cáo

Ad break or advertisement interruption (n)

Quảng cáo ngắn giữa các chương trình TV hoặc radio

Consumer goods (n)

Hàng tiêu dùng

Word-of-mouth (n)

Truyền miệng

Overnight success (n)

Thành công chỉ sau một đêm

The masses/the public (n)

Công chúng

Shopping experience (n)

Trải nghiệm mua sắm

Oversaturation (n)

Sự quá bão hòa

Chủ đề Society: Crime/Poverty/Overpopulation

ielts writing vocabulary task 2 chủ đề society

Dưới đây là tổng hợp các từ/cụm từ dùng trong Writing IELTS task 2 chủ đề Society

Criminals = lawbreakers (n)

Tội phạm

Misdemeanors (n)

Tội nhẹ

Potential criminals (n)

Tội phạm tiềm năng

To commit (v) crimes/robberies/burglaries/offences

Phạm tội

Cover the living expenses (v)

Trang trải chi phí sinh hoạt

The reduction in crime rate (n)

Tỷ lệ tội phạm giảm

Adult penalties (n)

Hình phạt dành cho người lớn

Juvenile deliquents/offenders (n)

Tội phạm vị thành niên

Pose a threat to (v)

Gây ra mối đe dọa cho

Drop out of school (v)

Bỏ học

Low-income families (n)

Gia đình có thu nhập thấp

Financial hardships/obstacles/distress (n)

Khó khăn về tài chính

Cover basic needs/life necessities/living expenses (v)

Trang trải các nhu cầu cơ bản/nhu cầu thiết yếu cho cuộc sống

The less fortunate (n)

Những người có hoàn cảnh kém may mắn 

The negative influences of (n)

Những ảnh hưởng tiêu cực của

Social evils (n)

Tệ nạn xã hội

Violent behavior (n)

Hành vi bạo lực

Poor quality housing (n)

Nhà ở kém chất lượng

Foster community spirit (v)

Nuôi dưỡng tinh thần cộng đồng

Chủ đề Animals

ielts writing task 2 vocabulary chủ đề animals

Dưới đây là tổng hợp các từ/cụm từ dùng trong Writing IELTS task 2 chủ đề Animals

Animal species (n)

Các loài động vật

Animal species (n)

Các loài động vật

A significant loss of natural habit (n)

Môi trường sống bị mất đi

Human interference (n)

Sự can thiệp của con người

Be illegally hunted down (v) for horns and skins 

Bị săn bắt trái phép sừng, da

Ruthless poaching (n)

Săn trộm tàn nhẫn

Strict regulations (n)

Các quy định nghiêm ngặt

Animal protection (n)

Bảo vệ động vật

Illegal hunting/overfishing (n)

Săn bắt trái phép/đánh bắt quá mức

Self-serving malpractice (n)

Sai sót tự phục vụ

Animal preservation (n)

Bảo tồn động vật

Endangered species/Threatened wildlife (n)

Những loài có nguy có bị tuyệt chủng/đe dọa

Breeding (n)

Sự chăn nuôi

Predators (n)

Kẻ săn mồi

Animal testing (n)

Thử nghiệm trên động vật

To be treated with respect (v)

Được đối xử tôn trọng

Wreak major destruction on (v)

Gây thiệt hại lớn cho

Các cụm từ thường dùng trong Writing task 2

Các cụm từ thường dùng trong Writing task 2

Ngoài việc sở hữu cho mình những cụm từ hay ho thuộc các chủ đề, bạn cũng nên luyện tập viết bài Writing Task 2 theo đúng cấu trúc và bố cục. Bạn có thể tham khảo bài viết sau đây để nắm kĩ hơn về cách triển khai bài viết IELTS Writing Task 2 nhé. 

Những cụm từ phổ biến cho phần Introduction

Dưới đây là bài viết hướng dẫn cách viết phần mở bài Writing Task 2, bạn hãy tham khảo để nắm được cách triển khai trước khi áp các cụm từ nhé.

  • The issue of […] is one that touches upon various aspects of our daily lives.
  • While some may think that […] is an ideal option, I would advocate for […]
  • In my view, […] is a critical issue that warrants careful examination.
  • Personally, I subscribe to the idea that  [….].
  • This essay will discuss the main arguments for and against […].

Những cụm từ phổ biến cho phần Body

Introducing points (Giới thiệu quan điểm)

  • First and foremost…/Firstly,…/First of all,…/First…,/To begin with/To commence with…
  • Secondly,…. :
  • Thirdly,…
  • Additionally/Besides/Moreover/Furthermore,…
  • It is also notable that/worth noting that…
  • Lastly,…/Finally,…./ Last but not least,…

Expressing opinions (Bày tỏ quan điểm)

  • I strongly believe that…
  • From my perspective,…
  • In my (point of) view…
  • According to many experts…
  • As far as I’m concerned,…

Giving examples (Đưa ra ví dụ)

  • For example/instance,…
  • To illustrate this point,…
  • A case in point is…
  • An example of this is…

Stating results or consequences (Đưa ra kết quả)

  • As a result,…
  • As a consequence,…/Consequently,…
  • This leads to…
  • The outcome of this is…

Providing reasons or explanations (Đưa ra lý do hoặc giải thích) 

  • One reason for this is…
  • Another reason why + clause + is …
  • A is attributable to B 
  • Clause + on the basis of something … 

Highlighting contrasts (Thể hiện sự đối lập)

  • On the contrary…/In contrast,…
  • In contrast to something …
  • However, it’s important to note that…
  • A striking difference is…

Những cụm từ phổ biến cho phần Conclusion

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bài hướng dẫn viết phần Conclusion cho bài IELTS Writing Task 2 của IZONE nhé.

Summarizing Points (Tóm tắt lại các luận điểm):

  • In summary…
  • To sum up…
  • To recap…
  • To conclude…
  • In a nutshell…

Expressing final opinion (Thể hiện quan điểm cuối cùng):

  • In conclusion, I firmly/strongly/totally believe that…
  • From my perspective, the evidence strongly supports…
  • I am convinced that…

Providing a future outlook or Emphasizing the importance (Thể hiện suy đoán về tương lai hoặc nhấn mạnh lại điều quan trọng)

  • This issue is likely to continue to be significant, necessitating…
  • It is important/imperative that we recognize the importance of…
  • This matter should not be underestimated or ignored…
  • In conclusion, it is high time for us to take action and address…

Tổng kết

Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng writing task 2 theo các chủ đề  có thể giúp bạn cải thiện điểm số của mình. IZONE mong rằng thông qua bài viết này, bạn đọc có thể giảm bớt áp lực và tích luỹ được thêm nhiều từ vựng hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới nhé!