Phân tích Writing Task 1 – Unit 1 – Airport redevelopment
Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết bài của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 1 sau đây nhé!
Đề bài: The plans below show the site of an airport now and how it will look after redevelopment next year.
A. Translation (Dịch)
Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 1 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Introduction
Các bản đồ trên minh họa sự khác biệt giữa Sân bay Tây Nam ngày nay và tòa nhà được đề xuất tu sửa trong năm tới.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
present-day (adj)
remodel (v)
Grammar:
Difference between … and …
Đáp án
The maps above illustrate the differences between the present-day South West Airport and the proposed remodelled building in the upcoming year.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Overview
Nhìn chung, trong khi cấu trúc chính của tòa nhà sẽ gần như được giữ nguyên, sân bay đang mong đợi đáng kể các dịch vụ mới và sự mở rộng của khu vực Cổng
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
remain almost the same
expansion (n)
Grammar:
Linking words: While, S1+V1, S2+V2.
Signposting: Overall
Đáp án
Overall, while the main structure of the building will remain almost the same, the airport is expecting substantial new services and the expansion of the Gates area.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Body Paragraph 1
Đối với các hội trường chính, phác thảo dự kiến sẽ không thay đổi, …
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
With regards to
stay unchanged
Grammar:
Passive voice: be + past participle (expect – expected – expected)
Đáp án
With regards to the main halls, the outline is expected to stay unchanged, …
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
… nhưng một số cơ sở sẽ được di dời và những cơ sở khác sẽ được lắp đặt.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
relocate (v)
install (v)
Grammar:
Passive voice: be + past participle (relocate – relocated – relocated)
Linking word: …, but S+V
Đáp án
… but some facilities will be relocated, and others will be installed.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Ở sảnh khởi hành, quầy làm thủ tục sẽ thay cho quán cà phê, và ở vị trí của nó sẽ là khu vực thả Túi, còn quán cà phê sẽ được chuyển sang góc đối diện của sảnh.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
take the place
move to
Grammar:
Linking word: …, while …
Đáp án
In the departure hall, the check-in counter will take the place of the cafe, and in its place, there will be a Bag drop zone, while the cafe will be moved to the opposite corner of the hall.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Dịch
Một quán cà phê khác sẽ được xây dựng ở sảnh đến, cùng với một máy ATM và dịch vụ cho thuê xe hơi, tất cả sẽ chạy dọc theo bên tay phải của tòa nhà.
Gợi ý
Vocabulary:
set up
all run along
Grammar:
Relative clause: which will …
Passive voice: be + past participle (set – set – set)
Đáp án
Another cafe will be set up in the arrival hall, together with an ATM and a car hire service, which will all run along the right-hand side of the building.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Cái được điều chỉnh cuối cùng là số lượng lối vào tăng gấp đôi ở cả hai sảnh.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
adjustment (n)
doubled (adj)
Grammar:
The number of + N (countable, plural)
Đáp án
The last adjustment is the doubled number of entrances in both of the halls.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Body paragraph 2
Đi qua khu vực kiểm soát hộ chiếu An ninh trong kế hoạch mới, hành khách sẽ thấy một số cửa hàng mới dẫn đến các cổng, khu vực mà sẽ thấy nhiều thay đổi nhất.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
lead to
see the most change
Grammar:
Relative clause (thể rút gọn): leading to …
Relative clause: the area that will …
Đáp án
Walking past the Security passport control in the new plan, passengers will see some new shops leading to the gates, the area that will see the most change.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Khu cổng hình chữ nhật dự kiến mở rộng thành khu vực hình chữ Y lớn hơn rất nhiều, có sức chứa 18 cổng thay vì 8 cổng như hiện nay.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
anticipates
accommodate (v)
Grammar:
Comparative form: (much) adj-er (much larger)
Relative clause (thể rút gọn): accommodating …
Đáp án
The rectangular gate area anticipates an expansion into a much larger Y-shaped area, accommodating 18 gates instead of the present 8 gates.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Để di chuyển qua các cổng, hành khách sẽ đi tàu điện trên không, trái ngược với lối đi bộ hiện nay.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
as opposed to
walkway (n)
Grammar:
To-V …, S +V: to move across
Linking words: as opposed to + N
Đáp án
To move across the gates, passengers will ride a Sky train, as opposed to the walkway at present.
Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!
Introduction
The maps above illustrate the differences between the present-day South West Airport and the proposed remodelled building in the upcoming year.
Overview
Overall, while the main structure of the building will remain almost the same, the airport is expecting substantial new services and the expansion of the Gates area.
Body 1
With regards to the main halls, the outline is expected to stay unchanged, but some facilities will be relocated, and others will be installed. In the departure hall, the check-in counter will take the place of the cafe, and in its place, there will be a Bag drop zone, while the cafe will be moved to the opposite corner of the hall. Another cafe will be set up in the arrival hall, together with an ATM and a car hire service, which will all run along the right-hand side of the building. The last adjustment is the doubled number of entrances in both of the halls.
Body 2
Walking past the Security passport control in the new plan, passengers will see some new shops leading to the gates, the area that will see the most change. The rectangular gate area anticipates an expansion into a much larger Y-shaped area, accommodating 18 gates instead of the present 8 gates. To move across the gates, passengers will ride a Sky train, as opposed to the walkway at present.
B. Analyze (Phân Tích)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé
Hãy nhấn vào đây để xem toàn bộ nội dung của bài!
Introduction
The first picture shows the layout of an art gallery, and the second shows some proposed changes to the gallery space.
Overview
It is clear that the total amount of acid rain emissiIt is clear that significant changes will be made in terms of the use of floor space in the gallery. There will be a completely new entrance and more space for exhibitions.
Body Paragraph 1
At present, visitors enter the gallery through doors which lead into a lobby. However, the plan is to move the entrance to the Parkinson Court side of the building, and visitors will walk straight into the exhibition area. In place of the lobby and office areas, which are shown on the existing plan, the new gallery plan shows an education area and a small storage area.
Body Paragraph 2
The permanent exhibition space in the redeveloped gallery will be about twice as large as it is now because it will occupy the area that is now used for temporary exhibitions. There will also be a new room for special exhibitions. This room is shown in red on the existing plan and is not currently part of the gallery.
Câu Tiếng Anh
Introduction
The maps illustrate the differences between the present-day South West Airport and the proposed remodelled building in the upcoming year.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của phần introduction là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nêu thông tin đầy đủ về bản đồ (như đã nói trong đề bài).
Câu Tiếng Anh
Overview
Overall, while the main structure of the building will remain almost the same, the airport is expecting substantial new services and the expansion of the Gates area.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của phần overview là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nói về phần không thay đổi (cấu trúc chung) và phần có thay đổi (những chi tiết).
Giải thích
Trong các bài Task 1 dạng bản đồ diễn tả sự phát triển hay thay đổi của một khu vực sau một khoảng thời gian, ta cố gắng khái quát điểm nổi bật dẫn đến sự phát triển, thay đổi ở khu vực này, trong bài này là sự xuất hiện của các dịch vụ mới và sự thay đổi ở khu vực các Cửa (Gates).
Câu Tiếng Anh
Body paragraph 1
With regards to the main halls, the outline is expected to stay unchanged, but some facilities will be relocated, and others will be installed. In the departure hall, the check-in counter will take the place of the cafe, and in its place, there will be a Bag drop zone, while the cafe will be moved to the opposite corner of the hall. Another cafe will be set up in the arrival hall, together with an ATM and a car hire service, which will all run along the right-hand side of the building. The last adjustment is the doubled number of entrances in both of the halls.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của phần paragraph 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Body paragraph 1: Mô tả khu vực Main halls
Câu Tiếng Anh
Câu 1 – Body 1
With regards to the main halls, the outline is expected to stay unchanged, but some facilities will be relocated, and others will be installed.
Phân tích
Câu hỏi
Nội dung của câu 1 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nội dung của câu 1: Khái quát sự thay đổi của khu vực main halls.
Giải thích thêm:
Có nhiều cách chia đoạn khác nhau nhưng bài này người viết đã chọn chia hai đoạn nói về hai khu vực khác nhau vì 2 khu vực lớn này khá dễ nhìn trên bản đồ, bên cạnh mỗi khu vực đều có những chi tiết thay đổi đáng chú ý.Cụm With regards to dùng để nhắc tới đối tượng mà ta muốn đề cập.
Câu Tiếng Anh
Câu 2 – Body 1
In the departure hall, the check-in counter will take the place of the cafe, and in its place, there will be a Bag drop zone, while the cafe will be moved to the opposite corner of the hall.
Phân tích
Câu hỏi
Nội dung của câu 2 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nội dung của câu 2: Miêu tả lối vào phòng trưng bày theo kế hoạch ở thời điểm trong tương lai: di chuyển tới phía giáp với Parkinson Court, và du khách sẽ đi bộ thẳng vào khu triển lãm.
Giải thích thêm: Miêu tả tình trạng của lối vào trong tương lai.
Câu Tiếng Anh
Câu 3 – Body 1
In place of the lobby and office areas, which are shown on the existing plan, the new gallery plan shows an education area and a small storage area.
Phân tích
Câu hỏi
Nội dung của câu 3 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nội dung của câu 3: Nói về nửa bên phải
Giải thích thêm:
Liên hệ với câu 2: câu 2 kết thúc với chỉ tiết “cafe”, câu 3 mở đầu bằng “another cafe” => người đọc dễ tiếp nhận thông tin.
Chỉ ra điểm chung của các chi tiết: chạy dọc theo bờ tường bên phải.
Cụm “together with” có thể dùng để liệt kê ra các đặc điểm có cùng vị trí/sự thay đổi.
Câu Tiếng Anh
Câu 4 – Body 1
The last adjustment is the doubled number of entrances in both of the halls.
Phân tích
Câu hỏi
Nội dung của câu 4 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nội dung của câu 4: Số cửa thay đổi không nằm ở nửa nào nên cho vào câu cuối.
Giải thích thêm: Có chữ the last để liên kết với phần (nửa bên trái – nửa bên phải) phía trên.
Câu Tiếng Anh
Body paragraph 2
Walking past the Security passport control in the new plan, passengers will see some new shops leading to the gates, the area that will see the most change. The rectangular gate area anticipates an expansion into a much larger Y-shaped area, accommodating 18 gates instead of the present 8 gates. To move across the gates, passengers will ride a Sky train, as opposed to the walkway at present.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của phần paragraph 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Body paragraph 2 (Thân bài 2): Mô tả khu vực Gates
Câu Tiếng Anh
Câu 1 – Body 2:
Walking past the Security passport control in the new plan, passengers will see some new shops leading to the gates, the area that will see the most change.
Phân tích
Câu hỏi
Nội dung của câu 1 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nội dung của câu 1: Chuyển đoạn, highlight khu vực có nhiều sự thay đổi nhất.
Giải thích thêm:
Đổi chủ ngữ thành passenger để tránh lạm cấu trúc “there is/there are”.
Ta có thể dùng từ “plan” để paraphrase cho từ “map”.
Dùng “new” để thể hiện là các shops này là chi tiết được thêm vào.
Câu Tiếng Anh
Câu 2 – Body 2
The rectangular gate area anticipates an expansion into a much larger Y-shaped area, accommodating 18 gates instead of the present 8 gates.
Phân tích
Câu hỏi
Nội dung của câu 2 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nội dung của câu 2: Thay đổi về hình dáng và số lượng cửa tương ứng với hình dáng đó.
Giải thích thêm:
Chú ý dùng V-ing cho câu gọn.
Mô tả được hình dáng bằng những tính từ (rectangular, Y-shaped).
Câu Tiếng Anh
Câu 3 – Body 2
To move across the gates, passengers will ride a Sky train, as opposed to the walkway at present.
Phân tích
Câu hỏi
Nội dung của câu 3 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Nội dung của câu 3: Thay đổi về phương tiện di chuyển.
Giải thích thêm: Cụm “as opposed to” chỉ sự thay đổi khác biệt so với đặc điểm ở hiện tại.
C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng
Từ vựng | Nghĩa |
present-day (adj) The maps above illustrate the differences between the present-day South West Airport and the proposed remodelled building in the upcoming year. | ngày nay Các bản đồ trên minh họa sự khác biệt giữa Sân bay Tây Nam ngày nay và tòa nhà được đề xuất tu sửa trong năm tới. |
remodel (v) The maps above illustrate the differences between the present-day South West Airport and the proposed remodelled building in the upcoming year. | tu sửa Các bản đồ trên minh họa sự khác biệt giữa Sân bay Tây Nam ngày nay và tòa nhà được đề xuất tu sửa trong năm tới. |
remain almost the same Overall, while the main structure of the building will remain almost the same, the airport is expecting substantial new services and the expansion of the Gates area. | gần như được giữ nguyên Nhìn chung, trong khi cấu trúc chính của tòa nhà sẽ gần như được giữ nguyên, sân bay đang mong đợi đáng kể các dịch vụ mới và sự mở rộng của khu vực Cổng. |
expansion (n) Overall, while the main structure of the building will remain almost the same, the airport is expecting substantial new services and the expansion of the Gates area. | sự mở rộng Nhìn chung, trong khi cấu trúc chính của tòa nhà sẽ gần như được giữ nguyên, sân bay đang mong đợi đáng kể các dịch vụ mới và sự mở rộng của khu vực Cổng. |
With regards to With regards to the main halls, the outline is expected to stay unchanged, … | Đối với Đối với các hội trường chính, phác thảo dự kiến sẽ không thay đổi, … |
stay unchanged With regards to the main halls, the outline is expected to stay unchanged, … | không thay đổi Đối với các hội trường chính, phác thảo dự kiến sẽ không thay đổi, … |
relocate (v) … but some facilities will be relocated, and others will be installed. | di dời… nhưng một số cơ sở sẽ được di dời và những cơ sở khác sẽ được lắp đặt. |
install (v) … but some facilities will be relocated, and others will be installed. | lắp đặt … nhưng một số cơ sở sẽ được di dời và những cơ sở khác sẽ được lắp đặt. |
take the place In the departure hall, the check-in counter will take the place of the cafe, and in its place, there will be a Bag drop zone, while the cafe will be moved to the opposite corner of the hall. | thay cho Ở sảnh khởi hành, quầy làm thủ tục sẽ thay cho quán cà phê, ở vị trí của nó sẽ có khu vực thả Túi, còn quán cà phê sẽ được chuyển sang góc đối diện của sảnh. |
moved to In the departure hall, the check-in counter will take the place of the cafe, and in its place, there will be a Bag drop zone, while the cafe will be moved to the opposite corner of the hall. | chuyển sang Ở sảnh khởi hành, quầy làm thủ tục sẽ thay cho quán cà phê, ở vị trí của nó sẽ có khu vực thả Túi, còn quán cà phê sẽ được chuyển sang góc đối diện của sảnh. |
set up Another cafe will be set up in the arrival hall, together with an ATM and a car hire service, which will all run along the right-hand side of the building. | thiết lập Một quán cà phê khác sẽ được xây dựng ở sảnh đến, cùng với một máy ATM và dịch vụ cho thuê xe hơi, tất cả sẽ chạy dọc theo bên tay phải của tòa nhà. |
all run along Another cafe will be set up in the arrival hall, together with an ATM and a car hire service, which will all run along the right-hand side of the building. | chạy dọc theo Một quán cà phê khác sẽ được xây dựng ở sảnh đến, cùng với một máy ATM và dịch vụ cho thuê xe hơi, tất cả sẽ chạy dọc theo bên tay phải của tòa nhà. |
adjustment The last adjustment is the doubled number of entrances in both of the halls. | điều chỉnh Cái được điều chỉnh cuối cùng là số lượng lối vào tăng gấp đôi ở cả hai sảnh. |
doubled The last adjustment is the doubled number of entrances in both of the halls. | gấp đôi Cái được điều chỉnh cuối cùng là số lượng lối vào tăng gấp đôi ở cả hai sảnh. |
lead to Walking past the Security passport control in the new plan, passengers will see some new shops leading to the gates the area that will see the most change. | Đi qua khu vực kiểm soát hộ chiếu An ninh trong kế hoạch mới, hành khách sẽ thấy một số cửa hàng mới dẫn đến các cổng, khu vực mà sẽ thấy nhiều thay đổi nhất. |
see the most change Walking past the Security passport control in the new plan, passengers will see some new shops leading to the gates the area that will see the most change. | thấy nhiều thay đổi nhất. Đi qua khu vực kiểm soát hộ chiếu An ninh trong kế hoạch mới, hành khách sẽ thấy một số cửa hàng mới dẫn đến các cổng, khu vực mà sẽ thấy nhiều thay đổi nhất. |
anticipate The rectangular gate area anticipates an expansion into a much larger Y-shaped area, accommodating 18 gates instead of the present 8 gates. | dự kiến Khu cổng hình chữ nhật dự kiến mở rộng thành khu vực hình chữ Y lớn hơn rất nhiều, có sức chứa 18 cổng thay vì 8 cổng như hiện nay. |
accommodate (v) The rectangular gate area anticipates an expansion into a much larger Y-shaped area, accommodating 18 gates instead of the present 8 gates. | có sức chứa Khu cổng hình chữ nhật dự kiến mở rộng thành khu vực hình chữ Y lớn hơn rất nhiều, có sức chứa 18 cổng thay vì 8 cổng như hiện nay. |
as opposed to To move across the gates, passengers will ride a Sky train, as opposed to the walkway at present. | trái ngược Để di chuyển qua các cổng, hành khách sẽ đi tàu điện trên không, trái ngược với lối đi bộ hiện nay. |
walkway To move across the gates, passengers will ride a Sky train, as opposed to the walkway at present. | lối đi bộ Để di chuyển qua các cổng, hành khách sẽ đi tàu điện trên không, trái ngược với lối đi bộ hiện nay. |
D. Rewrite (Viết lại)
Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!
Intro:
Nêu thông tin đầy đủ về bản đồ (như đã nói trong đề bài).
Overview:
Nói về phần không thay đổi (cấu trúc chung) và phần có thay đổi (những chi tiết)
Body 1 – 4 câu
Body 1 – Câu 1:
Khái quát sự thay đổi của khu vực main halls.
Body 1 – Câu 2:
Nói về nửa bên trái
Body 1 – Câu 3:
Nói về nửa bên phải
Body 1 – Câu 4:
Số cửa thay đổi không nằm ở nửa nào nên cho vào câu cuối.
Body 2 – 3 câu
Body 2 – Câu 1:
Chuyển đoạn, highlight khu vực có nhiều sự thay đổi nhất.
Body 2 – Câu 2:
Thay đổi về hình dáng và số lượng cửa tương ứng với hình dáng đó.
Body 2 – Câu 3
Thay đổi về phương tiện di chuyển.
Đề bài: The plans below show the site of an airport now and how it will look after redevelopment next year.
Bài làm