Phân tích Writing Task 2 – Unit 13 – Imported food
Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!
Đề bài: Today many countries import food from different parts of the world. Is this a positive or negative development?
A. Translation (Dịch)
Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Introduction
Nhu cầu ngày càng tăng đối với nhiều loại thực phẩm đa dạng hơn, cùng với sự thiếu hụt nguồn cung trong nước, đã buộc phải nhập khẩu thực phẩm trên quy mô lớn.
Dịch
Vocabulary:
domestic supply
necessitate (v)
Grammar:
present perfect tense: … have necessitated …
Plural nouns: demands, foods, supplies
Growing demands for a more diverse range of foods, coupled with a lack of domestic supplies, have necessitated food importation on a large scale.
Mặt khác, sự phát triển của giao thông vận tải đã mở đường cho phương thức ngày càng phổ biến này.
Dịch
Vocabulary:
advance (n)
pave the way for sth
Grammar:
Present perfect tense: … has paved the way for …
The advance of transportation, on the other hand, has paved the way for this increasingly popular practice.
Mặc dù xu hướng này mang lại cả ưu điểm và nhược điểm, nhưng cái trước (ưu điểm) có vẻ vượt trội hơn cái sau (nhược điểm) .
Dịch
Vocabulary:
bring about
outweigh (v)
Grammar:
Pronoun use: this trend
tạo mối liên hệ với phương thức ngày càng phổ biến ở câu trước
The advance of transportation, on the other hand, has paved the way for this increasingly popular practice.
Body Paragraph 1
Nhập khẩu thực phẩm chắc chắn tạo ra sự đa dạng cho người tiêu dùng và cơ hội.
Dịch
Vocabulary:
food importation
diversity (n)
Grammar:
Plural nouns: consumers, opportunities (countable)
Food importation undoubtedly enables diversity for consumers and opportunities.
Vì các sản phẩm nông nghiệp chịu nhiều thay đổi của điều kiện khí hậu, ví dụ, các nước có khí hậu vùng cực, có xu hướng nhập khẩu các sản phẩm nhiệt đới hơn là trồng trong nước.
Dịch
Vocabulary:
be subjected to sth
cultivate (v)
Grammar:
Plural nouns: conditions, variations, countries
Linking word: Since
Since agricultural products are highly subjected to variations in climate conditions, countries with a polar climate, for instance, tend to import tropical produce rather than domestically cultivating them.
Điều này cho phép người mua sắm lựa chọn nhiều loại sản phẩm nông nghiệp quanh năm mà không phải giới hạn sự lựa chọn của họ đối với nguồn cung cấp địa phương.
Dịch
Vocabulary:
opt for sth
year-round
Grammar:
Pronoun use: this
tạo mối liên hệ với xu hướng nhập khẩu các sản phẩm nhiệt đới Gerund: without having …
This allows shoppers to opt for a variety of produce year-round without having to limit their choices to local supplies.
Khi mức độ phổ biến của thực phẩm nhập khẩu tăng lên, các doanh nghiệp có năng lực có thể mở rộng quy mô thị trường,
Dịch
Vocabulary:
expand (v)
market size
Grammar:
Modal verb “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: businesses can expand …..
S-V agreement: …popularity of… increases
When the popularity of imported food increases, capable businesses can expand their market size,
, và cuối cùng có nhiều cơ hội hơn để đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô lớn hơn, do đó có tỷ suất lợi nhuận cao hơn.
Vocabulary:
economies of scale
profit margin.
Grammar:
Plural nouns: opportunities, economies, (countable)
Linking word: thus + N phrase
,and ultimately have more opportunities to achieve greater economies of scale, thus a higher profit margin.
Đối với các doanh nghiệp ở các nước đang nổi lên như Việt Nam, việc phấn đấu đáp ứng các tiêu chuẩn gia nhập của các thị trường phát triển mang lại cho họ động lực tiếp cận các bí quyết kỹ thuật,
Dịch
Vocabulary:
meet the entry standard
technical know-how
Grammar:
Plural nouns: businesses, countries, markets, standards (countable)
S-V agreement: striving to meet…provides
For businesses in emerging countries like Vietnam, striving to meet the entry standards of developed markets provides them with an incentive to access technical know-how, and consequently raising their competitive advantages.
Body Paragraph 2
Thực phẩm nhập khẩu không chỉ mang lại lợi ích.
Vocabulary:
imported food
bring about
Grammar:
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: Imported foods
Imported foods do not only bring about benefits.
Để bảo quản thực phẩm trong một quá trình vận chuyển dài, các nhà sản xuất có thể cần áp dụng các phương pháp bảo quản khác nhau.
Dịch
Vocabulary:
manufacturer (n)
preservation method
Grammar:
Plural nouns: manufacturers, methods
To store food over a long transporting process, manufacturers likely need to apply different preservation methods.
Ví dụ, trái cây có thể được thu hoạch trước khi chúng chín để có độ bền cao hơn, do đó hương vị có thể không ở mức tốt nhất khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Dịch
Vocabulary:
harvest (v)
durability (n)
Grammar:
The passive: (harvest – harvested – harvested)
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: when delivered to consumers.
For example, fruits can be harvested before they are ripe for greater durability, because of which the flavors may not be at their best when delivered to consumers.
Ngoài ra, để bảo quản thực phẩm trong thời gian dài chắc chắn cần phải có công nghệ tiên tiến và năng lực sản xuất mạnh mẽ mà không phải công ty nào cũng có khả năng tiếp cận.
Dịch
Vocabulary:
preserve (v)
manufacturing
capability
Grammar:
Present Simple: Many children now spend
Relative clauses: which not every company …..
Also, preserving food for a long period of time definitely requires advanced technology and strong manufacturing capability, which not every company has access to.
Tệ hơn nữa, việc thất bại trong hạn chế chi phí vận chuyển và bảo quản ở mức có thể quản lý được có thể làm tăng giá đối với người tiêu dùng cuối cùng
Dịch
Vocabulary:
transportation (n)
drive up
Grammar:
Modal verb “could” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: preservation costs …. could drive up ….
Worse still, the failure to limit transportation and preservation costs to manageable levels could drive up the prices to the end-consumers
, điều này có thể khiến các doanh nghiệp nhập khẩu mất lợi thế cạnh tranh trước các doanh nghiệp trong nước.
Dịch
Vocabulary:
competitive advantage
local player
Grammar:
Relative clause: which could cause ….
Modal verb: could
, which could cause importing businesses to lose their competitive advantages to the local players.
Tuy nhiên, những hạn chế này từ việc nhập khẩu thực phẩm dường như sẽ mất dần về lâu dài,
Dịch
Vocabulary:
fade (v)
in the long run
Grammar:
Signposting and linking word: (Contrast): However
However, these drawbacks from food importation seem likely to fade in the long run,
vì quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra đã làm cho các công nghệ tiên tiến trở nên dễ tiếp cận và giá cả phải chăng hơn bao giờ hết.
Dịch
Vocabulary:
globalization (n)
accessible (adj)
Grammar:
Comparatives: more accessible and affordable than …..
(more + long adj + than …)
since the ongoing globalization has made advanced technologies more accessible and affordable than ever before.
Tuy nhiên, những hạn chế này từ việc nhập khẩu thực phẩm dường như sẽ mất dần về lâu dài,
Dịch
Vocabulary:
fade (v)
in the long run
Grammar:
Signposting and linking word: (Contrast): However
However, these drawbacks from food importation seem likely to fade in the long run,
vì quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra đã làm cho các công nghệ tiên tiến trở nên dễ tiếp cận và giá cả phải chăng hơn bao giờ hết.
Dịch
Vocabulary:
globalization (n)
accessible (adj)
Grammar:
Comparatives: more accessible and affordable than …..
(more + long adj + than …)
since the ongoing globalization has made advanced technologies more accessible and affordable than ever before.
Conclusion
Tóm lại, trong khi nhập khẩu thực phẩm có thể gây ra các vấn đề về hương vị và các mối đe dọa đối với các công ty nhỏ,
Dịch
Vocabulary:
pose (v)
flavor-wise problem
Grammar:
Linking words: While, S1+V1, S2+V2.
In conclusion, while importing foods may pose flavor-wise problems and threats to small companies,
nó nói chung là một xu hướng tích cực mà mang lại cho người tiêu dùng sự đa dạng hơn và các doanh nghiệp có lợi nhuận cao hơn.
Dịch
Vocabulary:
consumer (n)
profit (n)
Grammar:
Linking words: While, S1+V1, S2+V2.
it is generally a positive trend that offers consumers more variety and businesses higher profits.
Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!
Introduction
Growing demands for a more diverse range of foods, coupled with a lack of domestic supplies, have necessitated food importation on a large scale. The advance of transportation, on the other hand, has paved the way for this increasingly popular practice. Although this trend brings about both advantages & disadvantages, the former likely seems to outweigh the latter.
Body Paragraph 1
Food importation undoubtedly enables diversity for consumers and opportunities for businesses. Since agricultural products are highly subjected to variations in climate conditions, countries with a polar climate, for instance, tend to import tropical produce rather than domestically cultivating them. This allows shoppers to opt for a variety of produce year-round without having to limit their choices to local supplies. When the popularity of imported food increases, capable businesses can expand their market size, and ultimately have more opportunities to achieve greater economies of scale, thus a higher profit margin. For businesses in emerging countries like Vietnam, striving to meet the entry standards of developed markets provides them with an incentive to access technical know-how, and consequently raising their competitive advantages.
Body Paragraph 2
Imported foods do not only bring about benefits. To store food over a long transporting process, manufacturers likely need to apply different preservation methods. For example, fruits can be harvested before they are ripe for greater durability, because of which the flavors may not be at their best when delivered to consumers. Also, preserving food for a long period of time definitely requires advanced technology and strong manufacturing capability, which not every company has access to. Worse still, the failure to limit transportation and preservation costs to manageable levels could drive up the prices to the end-consumers, which could cause importing businesses to lose their competitive advantages to the local players. However, these drawbacks from food importation seem likely to fade in the long run, since the ongoing globalization has made advanced technologies more accessible and affordable than ever before.
Conclusion
In conclusion, while importing foods may pose flavor-wise problems and threats to small companies, it is generally a positive trend that offers consumers more variety and businesses higher profits.
B. Analyze (Phân Tích)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé
1. Introduction
Growing demands for a more diverse range of foods, coupled with a lack of domestic supplies, have necessitated food importation on a large scale. The advance of transportation, on the other hand, has paved the way for this increasingly popular practice.
Câu hỏi
Mục đích của câu General Statement là gì?
Trả lời
Đáp án
General Statement: Nhắc lại nội dung phần đề bài, để người đọc biết được bối cảnh và phạm vi bàn luận của bài văn: Nhập khẩu thực phẩm ở các nước trên thế giới.
Giải thích thêm
Hai câu này đưa ra background information
(1) Xu hướng nhập khẩu thực phẩm trên thế giới bắt nguồn từ nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng + sự thiếu hụt về nguồn cung trong nước.
(2) Sự phát triển cuả giao thông tạo điều kiện cho xu hướng này.
Although this trend brings about both advantages and disadvantages, the former likely seems to outweigh the latter.
Câu hỏi
Mục đích của câu Thesis Statement là gì?
Trả lời
Đáp án
Thesis Statement: Trả lời câu hỏi của đề bài: xu hướng này mang tới cả lợi & hại, nhưng lợi nhiều hơn hại.
2. Body Paragraph 1
Food importation undoubtedly enables diversity for consumers and opportunities for businesses.
Câu hỏi
Mục đích của câu Topic sentence – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Nêu luận điểm chính của đoạn văn: Một điều chắc chắn là việc nhập khẩu thực phẩm đã đem lại sự đa dạng về mặt hàng cho người tiêu dùng, cùng lúc đó tạo ra cơ hội cho các doanh nghiệp.
Giải thích thêm
Báo hiệu đoạn 1 này sẽ bàn về lợi ích của nhập khẩu thực phẩm.
Since agricultural products are highly subjected to variations in climate conditions, countries with a polar climate, for instance, tend to import tropical produce rather than domestically cultivating them.
Câu hỏi
Mục đích của câu 2- Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Nêu ví dụ về việc nhập khẩu – cụ thể ở các quốc gia có khí hậu vùng cực: vì điệu kiện khí hậu đặc thù, các quốc gia này có xu hướng nhập khẩu các sản phẩm nhiệt đời.
Giải thích thêm
Câu 2 đưa ra ví dụ để đi vào lập luận làm rõ vế đầu tiên luận điểm ở câu 1.
This allows shoppers to opt for a variety of produce year-round without having to limit their choices to local supplies.
Câu hỏi
Mục đích của câu 3 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Chỉ ra lợi ích mà ví dụ đã nêu ở câu 2 mang lại cho người tiêu dùng: người tiêu dùng có thể mua sắm những thứ cần thiết vào bất kì thời gian nào trong năm mà không bị giới hạn bởi nguồn cung cấp từ địa phương.
Giải thích thêm
- Tiếp tục lập luận ở câu 2 để giải thích vế đầu tiên của luận điểm:
Câu 1 nêu ra lợi ích của nhập khẩu thực phẩm là sự đa dạng về mặt hàng hóa- câu 2 nêu ra ví dụ rồi câu 3 phân tích ví dụ để chỉ rõ sự đa dạng ấy là như thế nào.
- Liên kết với câu 2: “this” = “countries with a polar climate, for instance, tend to import tropical produce…”
When the popularity of imported food increases, capable businesses can expand their market size, and ultimately have more opportunities to achieve greater economies of scale, thus a higher profit margin.
Câu hỏi
Mục đích của câu 4 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Từ lợi ích của khách hàng, xu hướng nhập khẩu thực phẩm kéo theo lợi ích của các doanh nghiệp: Khi thực phẩm nhập khẩu ngày một trở nên phổ biến, các doanh nghiệp có năng lực có thể mở rộng quy mô thị trường và có nhiều cơ hội để đạt được hiệu quả kinh tế với quy mô lớn hơn, từ đó đạt được tỷ suất lợi nhuận cao hơn.
Giải thích thêm
Lập luận về vế thứ 2 của câu nêu luận điểm – cũng là lợi ích thứ 2 nảy sinh từ xu hướng nhập khẩu thực phẩm:
Câu 1 nêu ra lợi ích là tạo cơ hội cho các doanh nghiệp, câu 4 chỉ rõ lợi ích đó xảy đến với doanh nghiệp qua con đường nào.
Lập luận dừng lại ở higher profit margin => đây là lợi ích cụ thể, sát sườn, tăng tính thuyết phục cho lập luận.
For businesses in emerging countries like Vietnam, striving to meet the entry standards of developed markets provides them with an incentive to access technical know-how, and consequently raising their competitive advantages.
Câu hỏi
Mục đích của câu 5 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Cách mà nhập khẩu thực phẩm đem đến lợi ích cho một bộ phận doanh nghiệp cụ thể: Đối với doanh nghiệp ở các nước đang phát triển như Việt Nam, việc phấn đấu đáp ứng các tiêu chuẩn để gia nhập vào thị trường của các nước phát triển đã mang lại cho những quốc gia này động cơ tiếp cận bí quyết sản xuất kĩ thuật để từ đó nâng cao lợi thế cạnh tranh.
Giải thích thêm
Tiếp tục lập luận về vế thứ 2 của câu nêu luận điểm, nhưng với đối tượng cụ thể hơn: doanh nghiệp ở những quốc gia đang phát triển.
Lập luận cũng dừng lại ở một lợi ích cụ thể: lợi thế cạnh tranh.
3. Body paragraph 2
Imported foods do not only bring about benefits.
Câu hỏi
Mục đích của câu topic sentence – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Thực phẩm nhập khẩu không chỉ mang lại lợi ích.
Giải thích thêm
Báo hiệu đoạn này bàn về những bất lợi của thực phẩm nhập khẩu.
To store food over a long transporting process, manufacturers likely need to apply different preservation methods.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 2 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Nêu nội dung chính của đoạn văn – những bất lợi trong quá trình bảo quản thực phẩm nhập khẩu: Để bảo quản thực phẩm trong quá trình vận chuyển dài, nhà sản xuất cần áp dụng các biện pháp bảo quản khác nhau.
Giải thích thêm
Câu 2 làm rõ hơn ý của câu 1: những bất lợi của thực phẩm nhập khẩu trong lĩnh vực nào? —> lĩnh vực bảo quản.
For example, fruits can be harvested before they are ripe for greater durability, because of which the flavors may not be at their best when delivered to consumers.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 3 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Bất lợi đầu tiên được đề cập đến: Trái cây có thể được thu hoạch trước khi chín để có độ bền cao hơn, cũng vì vậy mà chúng có thể sẽ không giữ được hương vị tốt nhất khi đến tay người tiêu dùng.
Giải thích thêm
- Dẫn chứng đầu tiên của luận điểm được nêu ra ở câu 2: lĩnh vực bảo quản có khó khăn gì —> có thể không giữ được hương vị tốt nhất
- Câu 3 được liên kết với câu 2: “For example”
Also, preserving food for a long period of time definitely requires advanced technology and strong manufacturing capability, which not every company has access to.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 4 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Bất lợi thứ 2 được đề cập đến: Để bảo quản thức ăn trong thời gian dài thì đòi hỏi phải có công nghệ tiên tiến và năng lực sản xuất mạnh mẽ, điều mà không phải công ty nào cũng có thể đáp ứng.
Giải thích thêm
- Dẫn chứng tiếp theo để chứng minh luận điểm đã nêu ra ở câu 2: khó khăn tiếp theo của quy trình bảo quản? —> đòi hỏi công nghệ và năng lực sản xuất trình độ cao.
- Câu 4 liên kết với câu 3: “Also”
Worse still, the failure to limit transportation and preservation costs to manageable levels could drive up the prices to the end- consumers, which could cause importing businesses to lose their competitive advantages to the local players.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 5 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Bất lợi cuối cùng được đề cập đến: Nếu doanh nghiệp không hạn chế chi phí vận chuyển và bảo quản trong phạm vi có thể quản lý được thì có thể dẫn đến sự tăng lên của giá thành sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng, từ đó khiến cho các doanh nghiệp nhập khẩu đánh mất lợi thế cạnh tranh trước các doanh nghiệp trong nước
Giải thích thêm
- Dẫn chứng cuối cùng để chứng minh luận điểm ở câu 2: một khó khăn khác của quy trình bảo quản? —> giá thành có thể tăng cao nếu không biết cách quản lý chi phí vận chuyển và bảo quản.
- Câu 5 liên kết với câu 4: “Worse still”
However, these drawbacks from food importation seem likely to fade in the long run, since the ongoing globalization has made advanced technologies more accessible and affordable than ever before.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 6 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Đưa ra kết luận về những khó khăn của việc nhập khẩu thực phẩm: Những hạn chế này về lâu về dài dường như sẽ mất dần đi, vì quá trình toàn cầu hóa đang khiến cho việc tiếp cận công nghệ tiên tiến trở nên dễ dàng và giá cũng cũng phải chăng hơn bao giờ hết.
Giải thích thêm
- Câu 6 liên kết với câu 5 và những câu trước đó: “However”, “these drawbacks”
- Do quan điểm người viết nghiêng về “có lợi”, nên kể cả trong đoạn nói về bất lợi này thì người viết vẫn cố làm yếu ý bất lợi đó (hoàn toàn có thể giải quyết bất lợi), để khi so sánh với đoạn “có lợi” thì người đọc sẽ nghiêng về hướng “có lợi” hơn.
4. Conclusion
In conclusion, while importing foods may pose flavor-wise problems and threats to small companies, it is generally a positive trend that offers consumers more variety and businesses higher profits.
Câu hỏi
Mục đích của câu Conclusion là gì?
Trả lời
Đáp án
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài và đưa ra kết luận: Tóm lại, mặc dù nhập khẩu thực phẩm có thể gây ra các vấn đề về hương vị và đe dọa đối với các công ty nhỏ, nhưng nhìn chung đây là một xu hướng tích cực mang lại sự đa dạng cho người tiêu dùng và lợi nhuận cao cho doanh nghiệp.
Giải thích thêm
Nêu lại mặt bất lợi của xu hướng trước sau đó mới nhắc đến những mặt lợi để khẳng định lại quan điểm của người viết – nhập khẩu lương thực là một xu hướng tích cực đối với thế giới: Xu hướng này tồn tại cả hai mặt tích cực (đoạn 1) và tiêu cực (đoạn 2) nhưng tích cực vẫn chiếm phần hơn vì những bất lợi của xu hướng này là hoàn toàn có thể giải quyết được.
C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng
1. General Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
advance (n) The advance of transportation, on the other hand, has paved the way for this increasingly popular practice. | sự phát triển Mặt khác, sự phát triển của giao thông vận tải đã mở đường cho phương thức ngày càng phổ biến này. |
pave the way for sth The advance of transportation, on the other hand, has paved the way for this increasingly popular practice. | mở đường cho Mặt khác, sự phát triển của giao thông vận tải đã mở đường cho phương thức ngày càng phổ biến này. |
bring about Although this trend brings about both advantages & disadvantages, the former likely seems to outweigh the latter. | mang lại Mặc dù xu hướng này mang lại cả ưu điểm và nhược điểm, nhưng cái trước (ưu điểm) có vẻ vượt trội hơn cái sau (nhược điểm) |
outweigh (v) Although this trend brings about both advantages & disadvantages, the former likely seems to outweigh the latter. | vượt trội hơn Mặc dù xu hướng này mang lại cả ưu điểm và nhược điểm, nhưng cái trước (ưu điểm) có vẻ vượt trội hơn cái sau (nhược điểm) |
diversity (n) Food importation undoubtedly enables diversity for consumers and opportunities. | sự đa dạng Nhập khẩu thực phẩm chắc chắn tạo ra sự đa dạng cho người tiêu dùng và cơ hội. |
be subjected to sth Since agricultural products are highly subjected to variations in climate conditions, countries with a polar climate, for instance, tend to import tropical produce rather than domestically cultivating them. | chịu Vì các sản phẩm nông nghiệp chịu nhiều thay đổi của điều kiện khí hậu, ví dụ, các nước có khí hậu vùng cực, có xu hướng nhập khẩu các sản phẩm nhiệt đới hơn là trồng trong nước. |
opt for sth This allows shoppers to opt for a variety of produce year-round without having to limit their choices to local supplies. | lựa chọn Điều này cho phép người mua sắm lựa chọn nhiều loại sản phẩm nông nghiệp quanh năm mà không phải giới hạn sự lựa chọn của họ đối với nguồn cung cấp địa phương. |
year-round This allows shoppers to opt for a variety of produce year-round without having to limit their choices to local supplies. | quanh năm Điều này cho phép người mua sắm lựa chọn nhiều loại sản phẩm nông nghiệp quanh năm mà không phải giới hạn sự lựa chọn của họ đối với nguồn cung cấp địa phương. |
expand (v) When the popularity of imported food increases, capable businesses can expand their market size | mở rộng Khi mức độ phổ biến của thực phẩm nhập khẩu tăng lên, các doanh nghiệp có năng lực có thể mở rộng quy mô thị trường, |
bring about Imported foods do not only bring about benefits. | mang lại Thực phẩm nhập khẩu không chỉ mang lại lợi ích. |
drive up Worse still, the failure to limit transportation and preservation costs to manageable levels could drive up the prices to the end-consumers | làm tăng Tệ hơn nữa, việc thất bại trong hạn chế chi phí vận chuyển và bảo quản ở mức có thể quản lý được có thể làm tăng giá đối với người tiêu dùng cuối cùng |
fade (v) However, these drawbacks from food importation seem likely to fade in the long run, | mất Tuy nhiên, những hạn chế này từ việc nhập khẩu thực phẩm dường như sẽ mất dần về lâu dài, |
in the long run However, these drawbacks from food importation seem likely to fade in the long run, | về lâu dài Tuy nhiên, những hạn chế này từ việc nhập khẩu thực phẩm dường như sẽ mất dần về lâu dài, |
accessible (adj) since the ongoing globalization has made advanced technologies more accessible and affordable than ever before. | dễ tiếp cận vì quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra đã làm cho các công nghệ tiên tiến trở nên dễ tiếp cận và giá cả phải chăng hơn bao giờ hết. |
pose (v) In conclusion, while importing foods may pose flavor-wise problems and threats to small companies, | gây ra Tóm lại, trong khi nhập khẩu thực phẩm có thể gây ra các vấn đề về hương vị và các mối đe dọa đối với các công ty nhỏ, |
2. Topic-related Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
domestic supply Growing demands for a more diverse range of foods, coupled with a lack of domestic supplies, have necessitated food importation on a large scale. | nguồn cung trong nước Nhu cầu ngày càng tăng đối với nhiều loại thực phẩm đa dạng hơn, cùng với sự thiếu hụt nguồn cung trong nước, đã buộc phải nhập khẩu thực phẩm trên quy mô lớn. |
necessitate (v) Growing demands for a more diverse range of foods, coupled with a lack of domestic supplies, have necessitated food importation on a large scale. | buộc Nhu cầu ngày càng tăng đối với nhiều loại thực phẩm đa dạng hơn, cùng với sự thiếu hụt nguồn cung trong nước, đã buộc phải nhập khẩu thực phẩm trên quy mô lớn. |
food importation Food importation undoubtedly enables diversity for consumers and opportunities. | Nhập khẩu thực phẩm Nhập khẩu thực phẩm chắc chắn tạo ra sự đa dạng cho người tiêu dùng và cơ hội. |
cultivate (v) Countries with a polar climate, for instance, tend to import tropical produce rather than domestically cultivating them. | trồng Vì các sản phẩm nông nghiệp chịu nhiều thay đổi của điều kiện khí hậu, ví dụ, các nước có khí hậu vùng cực, có xu hướng nhập khẩu các sản phẩm nhiệt đới hơn là trồng trong nước. |
market size When the popularity of imported food increases, capable businesses can expand their market size | quy mô thị trường Khi mức độ phổ biến của thực phẩm nhập khẩu tăng lên, các doanh nghiệp có năng lực có thể mở rộng quy mô thị trường, |
economies of scale and ultimately have more opportunities to achieve greater economies of scale, thus a higher profit margin. | kinh tế theo quy mô và cuối cùng có nhiều cơ hội hơn để đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô lớn hơn, do đó có tỷ suất lợi nhuận cao hơn. |
profit margin. and ultimately have more opportunities to achieve greater economies of scale, thus a higher profit margin. | tỷ suất lợi nhuận và cuối cùng có nhiều cơ hội hơn để đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô lớn hơn, do đó có tỷ suất lợi nhuận cao hơn. |
meet the entry standards For businesses in emerging countries like Vietnam, striving to meet the entry standards of developed markets provides them with an incentive to access technical know-how | đáp ứng các tiêu chuẩn gia nhập Đối với các doanh nghiệp ở các nước đang nổi lên như Việt Nam, việc phấn đấu đáp ứng các tiêu chuẩn gia nhập của các thị trường phát triển mang lại cho họ động lực tiếp cận các bí quyết kỹ thuật |
technical know-how For businesses in emerging countries like Vietnam, striving to meet the entry standards of developed markets provides them with an incentive to access technical know-how | bí quyết kỹ thuật Đối với các doanh nghiệp ở các nước đang nổi lên như Việt Nam, việc phấn đấu đáp ứng các tiêu chuẩn gia nhập của các thị trường phát triển mang lại cho họ động lực tiếp cận các bí quyết kỹ thuật |
Imported foods Imported foods do not only bring about benefits. | Thực phẩm nhập khẩu Thực phẩm nhập khẩu không chỉ mang lại lợi ích. |
manufacturer (n) To store food over a long transporting process, manufacturers likely need to apply different preservation methods. | nhà sản xuất Để bảo quản thực phẩm trong một quá trình vận chuyển dài, các nhà sản xuất có thể cần áp dụng các phương pháp bảo quản khác nhau. |
preservation methods. To store food over a long transporting process, manufacturers likely need to apply different preservation methods. | phương pháp bảo quản Để bảo quản thực phẩm trong một quá trình vận chuyển dài, các nhà sản xuất có thể cần áp dụng các phương pháp bảo quản khác nhau. |
harvest For example, fruits can be harvested before they are ripe for greater durability, because of which the flavors may not be at their best when delivered to consumers. | thu hoạch Ví dụ, trái cây có thể được thu hoạch trước khi chúng chín để có độ bền cao hơn, do đó hương vị có thể không ở mức tốt nhất khi đưa đến tay người tiêu dùng. |
durability For example, fruits can be harvested before they are ripe for greater durability, because of which the flavors may not be at their best when delivered to consumers. | độ bền Ví dụ, trái cây có thể được thu hoạch trước khi chúng chín để có độ bền cao hơn, do đó hương vị có thể không ở mức tốt nhất khi đưa đến tay người tiêu dùng. |
preserve (v) Also, preserving food for a long period of time definitely requires advanced technology and strong manufacturing capability, which not every company has access to. | bảo quản Ngoài ra, để bảo quản thực phẩm trong thời gian dài chắc chắn cần phải có công nghệ tiên tiến và năng lực sản xuất mạnh mẽ mà không phải công ty nào cũng có khả năng tiếp cận. |
manufacturing capability Also, preserving food for a long period of time definitely requires advanced technology and strong manufacturing capability, which not every company has access to. | năng lực sản xuất Ngoài ra, để bảo quản thực phẩm trong thời gian dài chắc chắn cần phải có công nghệ tiên tiến và năng lực sản xuất mạnh mẽ mà không phải công ty nào cũng có khả năng tiếp cận. |
transportation Worse still, the failure to limit transportation and preservation costs to manageable levels could drive up the prices to the end-consumers | vận chuyển Tệ hơn nữa, việc thất bại trong hạn chế chi phí vận chuyển và bảo quản ở mức có thể quản lý được có thể làm tăng giá đối với người tiêu dùng cuối cùng |
competitive advantages… which could cause importing businesses to lose their competitive advantages to the local players. | lợi thế cạnh tranh… điều này có thể khiến các doanh nghiệp nhập khẩu mất lợi thế cạnh tranh trước các doanh nghiệp trong nước. |
local player … which could cause importing businesses to lose their competitive advantages to the local players. | doanh nghiệp trong nước. … điều này có thể khiến các doanh nghiệp nhập khẩu mất lợi thế cạnh tranh trước các doanh nghiệp trong nước. |
globalization since the ongoing globalization has made advanced technologies more accessible and affordable than ever before. | quá trình toàn cầu hóa vì quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra đã làm cho các công nghệ tiên tiến trở nên dễ tiếp cận và giá cả phải chăng hơn bao giờ hết. |
flavor-wise problem In conclusion, while importing foods may pose flavor-wise problems and threats to small companies, | vấn đề về hương vị Tóm lại, trong khi nhập khẩu thực phẩm có thể gây ra các vấn đề về hương vị và các mối đe dọa đối với các công ty nhỏ, |
consumer (n) it is generally a positive trend that offers consumers more variety and businesses higher profits. | người tiêu dùng nó nói chung là một xu hướng tích cực mà mang lại cho người tiêu dùng sự đa dạng hơn và các doanh nghiệp có lợi nhuận cao hơn. |
profit (n) it is generally a positive trend that offers consumers more variety and businesses higher profits. | lợi nhuận nó nói chung là một xu hướng tích cực mà mang lại cho người tiêu dùng sự đa dạng hơn và các doanh nghiệp có lợi nhuận cao hơn. |
D. Rewrite (Viết lại)
Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!
Đề bài: Today many countries import food from different parts of the world. Is this a positive or negative development?
Các bạn hãy nhấn vào đây để tham khảo định hướng viết bài nhé!
Introduction
General Statement:
Nhắc lại nội dung phần đề bài, để người đọc biết được bối cảnh và phạm vi bàn luận của bài văn: Nhập khẩu thực phẩm ở các nước trên thế giới.
Thesis Statement:
Trả lời câu hỏi của đề bài: xu hướng này mang tới cả lợi & hại, nhưng lợi nhiều hơn hại.
Body Paragraph 1
Câu 1 – Body 1
Nêu luận điểm chính của đoạn văn: Một điều chắc chắn là việc nhập khẩu thực phẩm đã đem lại sự đa dạng về mặt hàng cho người tiêu dùng, cùng lúc đó tạo ra cơ hội cho các doanh nghiệp.
Câu 2 -Body 1
Nêu ví dụ về việc nhập khẩu – cụ thể ở các quốc gia có khí hậu vùng cực: vì điệu kiện khí hậu đặc thù, các quốc gia này có xu hướng nhập khẩu các sản phẩm nhiệt đới.
Câu 3 – Body 1
Chỉ ra lợi ích mà ví dụ đã nêu ở câu 2 mang lại cho người tiêu dùng: người tiêu dùng có thể mua sắm những thứ cần thiết vào bất kì thời gian nào trong năm mà không bị giới hạn bởi nguồn cung cấp từ địa phương.
Câu 4 – Body 1
Từ lợi ích của khách hàng, xu hướng nhập khẩu thực phẩm kéo theo lợi ích của các doanh nghiệp: Khi thực phẩm nhập khẩu ngày một trở nên phổ biến, các doanh nghiệp có năng lực có thể mở rộng quy mô thị trường và có nhiều cơ hội để đạt được hiệu quả kinh tế với quy mô lớn hơn, từ đó đạt được tỷ suất lợi nhuận cao hơn.
Câu 5 – Body 1
Cách mà nhập khẩu thực phẩm đem đến lợi ích cho một bộ phận doanh nghiệp cụ thể: Đối với doanh nghiệp ở các nước đang phát triển như Việt Nam, việc phấn đấu đáp ứng các tiêu chuẩn để gia nhập vào thị trường của các nước phát triển đã mang lại cho những quốc gia này động cơ tiếp cận bí quyết sản xuất kĩ thuật để từ đó nâng cao lợi thế cạnh tranh.
Body Paragraph 2
Câu 1 – Body 2
Thực phẩm nhập khẩu không chỉ mang lại lợi ích.
Câu 2 – Body 2
Nêu nội dung chính của đoạn văn – những bất lợi trong quá trình bảo quản thực phẩm nhập khẩu: Để bảo quản thực phẩm trong quá trình vận chuyển dài, nhà sản xuất cần áp dụng các biện pháp bảo quản khác nhau.
Câu 3 – Body 2
Bất lợi đầu tiên được đề cập đến: Trái cây có thể được thu hoạch trước khi chín để có độ bền cao hơn, cũng vì vậy mà chúng có thể sẽ không giữ được hương vị tốt nhất khi đến tay người tiêu dùng.
Câu 4 – Body 2
Bất lợi thứ 2 được đề cập đến: Để bảo quản thức ăn trong thời gian dài thì đòi hỏi phải có công nghệ tiên tiến và năng lực sản xuất mạnh mẽ, điều mà không phải công ty nào cũng có thể đáp ứng.
Câu 5 – Body 2
Bất lợi cuối cùng được đề cập đến: Nếu doanh nghiệp không hạn chế chi phí vận chuyển và bảo quản trong phạm vi có thể quản lý được thì có thể dẫn đến sự tăng lên của giá thành sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng, từ đó khiến cho các doanh nghiệp nhập khẩu đánh mất lợi thế cạnh tranh trước các doanh nghiệp trong nước.
Câu 6 – Body 2
Đưa ra kết luận về những khó khăn của việc nhập khẩu thực phẩm: Những hạn chế này về lâu về dài dường như sẽ mất dần đi, vì quá trình toàn cầu hóa đang khiến cho việc tiếp cận công nghệ tiên tiến trở nên dễ dàng và giá cũng cũng phải chăng hơn bao giờ hết.
Conclusion
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài và đưa ra kết luận: Tóm lại, mặc dù nhập khẩu thực phẩm có thể gây ra các vấn đề về hương vị và đe dọa đối với các công ty nhỏ, nhưng nhìn chung đây là một xu hướng tích cực mang lại sự đa dạng cho người tiêu dùng và lợi nhuận cao cho doanh nghiệp.
Bài làm