Phân tích Writing Task 2 – Unit 9 – Robots
Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích lối viết của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!
Đề bài: Today different types of robots are developed which are good friends to us and help us both at home and work. Is this a positive or negative development?
A. Translation (Dịch)
Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Introduction
Sự phát triển của robot, được quan sát rộng rãi ở nhiều quốc gia công nghiệp hóa, đã nhận được sự ủng hộ vững chắc vì những lợi ích liên quan của nó cả ở gia đình và nơi làm việc.
Dịch
Vocabulary:
industrialized (adj)
meet with solid support
Grammar:
Passive voice: has been met
Plural nouns: nations,benefits, robots
The development of robots, as widely observed in many industrialized nations, has been met with solid support for its associated benefits both in the home and in the workplace.
Cá nhân tôi tin rằng sự phát triển của ngành chế tạo robot/máy móc vừa tích cực và tiêu cực.
Dịch
Vocabulary:
rise (n)
robotics (n)
Personally, I believe that the rise of robotics is both positive and negative.
Body Paragraph 1
Một mặt, có một số lợi thế liên quan đến những tiến bộ của robot. Đầu tiên và quan trọng nhất, robot năng suất
Dịch
Vocabulary:
associated (with):
advance (n)
productive (adj)
Grammar:
Linking words and signposting : On the one hand
First and foremost
On the one hand, there are several advantages associated with robotic advances. First and foremost, robots are productive.
Trong khi về bản chất, con người có những sai lầm, robot ít có khả năng mắc lỗi hơn đáng kể, miễn là ngôn ngữ lập trình của chúng là chính xác
Dịch
Vocabulary:
errors
codes
Grammar:
Plural nouns: robots ,humans, errors, codes
Linking words: given that S + V
While humans are, by nature, subject to human errors, robots are substantially less likely to commit errors, given that their codes are accurate.
Trên thực tế, robot có thể hoạt động ổn định trong một khoảng thời gian dài, trong suốt thời gian đó đưa ra kết quả được tiêu chuẩn hóa cao.
Dịch
Vocabulary:
consistently (adv)
deliver (v)
Grammar:
Modal verb: “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: robots can work ….
Linking words: all the while
As a matter of fact, robots can work consistently over an extended period of time, all the while delivering highly standardized results.
Ngoài ra, nhiều robot hơn tại nơi làm việc có thể giải phóng con người khỏi các quy trình lặp đi lặp lại để tập trung vào công việc sáng tạo hơn.
Dịch
Vocabulary:
liberate sb from st
procedure (adj)
Grammar:
Plural nouns: humans, procedures, robots (countable)
Uncountable noun: work
In addition, more robots at the workplace can liberate humans from repetitive procedures to focus on more innovative work.
Vì rô-bốt có thể thực hiện các nhiệm vụ nặng nhọc, nên công nhân có nhiều thời gian và năng lượng hơn để cống hiến cho các công việc mà đòi hỏi phân tích phản biện , giải quyết vấn đề và đổi mới
Vocabulary:
laborious (adj)
innovation (n)
Grammar:
Passive: are given more time
Relative clause: that require critical analysis
Since robots can perform laborious tasks, human workers are given more time and energy to devote to jobs that require critical analysis, problem solving and innovation.
Điều này cũng đúng trong bối cảnh hộ gia đình, nơi robot có thể hỗ trợ mọi người một số công việc gia đình như cắt cỏ, hút bụi và dọn dẹp.
Dịch
Vocabulary:
household setting
assist (v)
Grammar:
Relative clause: where robots can assist people
This is also true in a household setting, where robots can assist people with several household chores such as mowing, vacuuming and cleaning.
Body Paragraph 2
Mặt khác, sự phát triển của robot đi kèm với sự đánh đổi của nó.
Dịch
Vocabulary:
progression (n)
trade-off (n)
Grammar:
Linking words and signposting (Contrast) : On the other hand
On the other hand, the progression of robotics comes with its trade-offs.
Đầu tiên, sự xuất hiện ngày càng nhiều của robot có thể dẫn đến mất cơ hội việc làm.
Dịch
Vocabulary:
presence (n)
employment opportunities
Grammar:
Plural nouns: opportunities, robots
To begin with, the growing presence of robots might result in a loss of employment opportunities.
Điều này đặc biệt đúng đối với những người lao động có kỹ năng thấp, những người có khả năng bị thay thế bởi các robot tiên tiến.
Dịch
Vocabulary:
low-skilled (adj)
replace (v)
Grammar:
Pronoun use: this (=loss of employment opportunities)
Relative clauses: who are likely to ….
This can especially be true for low-skilled workers, who are likely to find themselves replaced by advanced robots.
Một ví dụ điển hình về điều này có thể được nhìn thấy trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp, có thể sẽ tước đi công việc của những người lao động truyền thống.
Dịch
Vocabulary:
assembly (n)
deprive sb of sth
Grammar:
Passive voice: can be seen
A prime example of this can be seen in manufacturing and assemblies, which would likely deprive traditional workers of their jobs.
Một điểm đáng chê khác về sự phát triển của robot nằm ở các mối đe dọa an ninh mạng.
Dịch
Vocabulary:
demerit (n)
cybersecurity (n)
Grammar:
Plural nouns: robots, threats, (countable)
Another demerit of the development of robots lies in cybersecurity threats.
Robot hiện là một phần không thể tách rời và không thể thiếu trong vận hành hàng ngày của nhiều tập đoàn lớn,
Dịch
Vocabulary:
indispensable (adj)
corporation (n)
Grammar:
Plural noun: robots,operations, corporations (countable)
Robots are now an inseparable and indispensable part in the daily operations of many large corporations,
và vì chúng dễ gặp rủi ro về vi-rút, hack hoặc vi phạm dữ liệu, có những rủi ro đáng chú ý là hệ thống có thể bị tổn hại hoặc thậm chí sụp đổ.
Dịch
Vocabulary:
be prone to
data breach (n)
compromise (v)
Grammar:
Relative clauses: that the systems could be compromised
and as they are prone to risks of viruses, hacking or data breach, there are notable risks that the systems could be compromised or even collapse
Hơn nữa, để robot làm các việc nhà có thể có nghĩa là mọi người sẽ có lối sống ít vận động hơn,
Dịch
Vocabulary:
household tasks (n)
sedentary lifestyle (n)
Grammar:
Modal verb: “could” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: leaving robots to do …. could mean ….
Furthermore, leaving robots to do household tasks could mean people will lead a more sedentary lifestyle,
cũng như tước đi cơ hội gắn kết giữa các thành viên trong gia đình khi làm việc nhà cùng nhau.
Dịch
Vocabulary:
strip (v)
bond over
Grammar:
Plural nouns: members, chores
as well as stripping family members of the opportunity to bond over doing chores together.
Conclusion
Kết luận, tôi tin rằng có cả những thuận lợi và hạn chế trong xu hướng ngày càng gia tăng hướng tới rô bốt hóa trong xã hội của chúng ta.
Dịch
Vocabulary:
accelerate (v)
robotization (n)
Grammar:
Plural nouns: advantages, disadvantages
To conclude, I am convinced that there are both advantages and disadvantages embedded in the accelerating trend towards robotization in our society.
Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!
Introduction
The development of robots, as widely observed in many industrialized nations, has been met with solid support for its associated benefits both in the home and in the workplace. Personally, I believe that the rise of robotics is both positive and negative.
Body Paragraph 1
On the one hand, there are several advantages associated with robotic advances. First and foremost, robots are productive. While humans are, by nature, subject to human errors, robots are substantially less likely to commit errors, given that their codes are accurate. As a matter of fact, robots can work consistently over an extended period of time, all the while delivering highly standardized results. In addition, more robots at the workplace can liberate humans from repetitive procedures to focus on more innovative work. Since robots can perform laborious tasks, human workers are given more time and energy to devote to jobs that require critical analysis, problem solving and innovation. This is also true in a household setting, where robots can assist people with several household chores such as mowing, vacuuming and cleaning.
Body Paragraph 2
On the other hand, the progression of robotics comes with its trade-offs. To begin with, the growing presence of robots might result in a loss of employment opportunities. This can especially be true for low-skilled workers, who are likely to find themselves replaced by advanced robots. A prime example of this can be seen in manufacturing and assemblies, which would likely deprive traditional workers of their jobs. Another demerit of the development of robots lies in cybersecurity threats. Robots are now an inseparable and indispensable part in the daily operations of many large corporations, and as they are prone to risks of viruses, hacking or data breach, there are notable risks that the systems could be compromised or even collapse. Furthermore, leaving robots to do household tasks could mean people will lead a more sedentary lifestyle, as well as stripping family members of the opportunity to bond over doing chores together.
Conclusion
To conclude, I am convinced that there are both advantages and disadvantages embedded in the accelerating trend towards robotization in our society.
B. Analyze (Phân Tích)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé
1. Introduction
The development of robots, as widely observed in many industrialized nations, has been met with solid support for its associated benefits both in the home and in the workplace.
Câu hỏi
Mục đích của câu General Statement là gì?
Trả lời
Đáp án
General Statement: Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Lợi ích của robot trong gia đình và trong công việc ngày nay.
Giải thích thêm
Câu này nên paraphrase lại đề bài, cố gắng giữ nguyên nội dung chính, không thêm bớt thay đổi nội dung nào.
Personally, I believe that the rise of robotics is both positive and negative.
Câu hỏi
Mục đích của câu Thesis Statement là gì?
Trả lời
Đáp án
Thesis Statement: Trả lời đề bài: Sự phát triển của robot có cả mặt tích cực lẫn tiêu cực
Giải thích thêm
Tác giả khẳng định quan điểm cá nhân là theo cả hai phe, báo hiệu phần Body sẽ phân tích cụ thể từng phe một.
2. Body Paragraph 1
On the one hand, there are several advantages associated with robotic advances.
Câu hỏi
Mục đích của câu Topic sentence – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Nêu nội dung chính của Body 1: Lợi ích của robot.
Giải thích thêm
Câu này báo hiệu cho người đọc: Body 1 sẽ đi phân tích mặt tích cực của robot như vừa đề cập trong Thesis Statement phía trên.
First and foremost, robots are productive.
Câu hỏi
Mục đích của câu 2- Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Lợi ích 1. Robot năng suất hơn con người..
Giải thích thêm
“First and foremost”
=> Báo hiệu đây là Lợi ích 1, vẫn còn (những) lợi ích khác phía sau.
While humans are, by nature, subject to human errors, robots are substantially less likely to commit errors, given that their codes are accurate.
Câu hỏi
Mục đích của câu 3 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Làm rõ “năng suất hơn” như thế nào.
Giải thích thêm
Việc dùng liên từ “while” làm nổi bật sự tương phản giữa robot và con người, khẳng định robot năng suất hơn do mắc ít lỗi hơn.
Điểm hay về lập luận: Tác giả chỉ rõ điều kiện cần để robot mắc ít lỗi hơn con người đó là chúng phải được lập trình chính xác. Có thêm điều kiện cần này thì lập luận sẽ chặt chẽ, bớt tính “vơ đũa cả nắm” (cứ robot là sẽ mắc ít lỗi hơn người).
As a matter of fact, robots can work consistently over an extended period of time, all the while delivering highly standardized results.
Câu hỏi
Mục đích của câu 4 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Tiếp tục làm rõ ý “năng suất”.
Giải thích thêm
Tiếp tục so sánh robot với người: nêu các ưu điểm “làm việc thời gian dài + kết quả vẫn ổn định”, là những điều mà con người khó thực hiện (người làm lâu thì cần nghỉ, làm mệt rồi thì kết quả không thể tốt bằng lúc khỏe).
As a matter of fact -> xuất phát từ thực tế -> tăng tính thuyết phục của lập luận.
Đến đây thì lợi ích đầu tiên của robot (hiệu quả hơn người) đã được làm rõ.
=> Đạt điểm Task Response, có thể chuyển sang ý 2.
In addition, more robots at the workplace can liberate humans from repetitive procedures to focus on more innovative work.
Câu hỏi
Mục đích của câu 5 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Lợi ích 2.1. Robot làm việc lặp lại => Giúp con người tập trung làm công việc sáng tạo.
Giải thích thêm
Ý 2 khác ý 1 ở chỗ: Ý 1 nêu điểm “hơn người” của robot (người nên nghỉ, để robot làm), còn ý 2 nêu khả năng “giúp người”: giúp họ tập trung làm điều cần khả năng của con người hơn (sáng tạo).
Lợi ích ở đây gắn liền với con người (được làm các công việc có ý nghĩa).
=> Nên chọn những lợi ích sát sườn như thế này để tăng độ thuyết phục.
“In addition”
=> Báo hiệu đây là Lợi ích 2.
Since robots can perform laborious tasks, human workers are given more time and energy to devote to jobs that require critical analysis, problem solving and innovation.
Câu hỏi
Mục đích của câu 6 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Làm rõ “công việc sáng tạo” cụ thể là gì?
Giải thích thêm
Vế “since” nhắc lại ngắn gọn idea của câu trước (robot có khả năng thực hiện những việc nặng nhọc nhàm chán).
=> Tăng tính liên kết giữa hai câu.
This is also true in a household setting, where robots can assist people with several household chores such as mowing, vacuuming and cleaning.
Câu hỏi
Mục đích của câu – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Lợi ích 2.2. Robot làm việc lặp lại => Đỡ việc nhà.
Giải thích thêm
Câu 6 nêu lợi ích của robot ở chỗ làm, tương đương phần “at work” trong đề bài. Câu này giải quyết nốt phần “at home” trong đề bài.
Đến đây thì ý “giúp người” của robot đã được làm rõ + chứng minh.
=> Đạt điểm Task Response.
3. Body paragraph 2
On the other hand, the progression of robotics comes with its trade-offs.
Câu hỏi
Mục đích của câu topic sentence – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Nêu nội dung chính của Body 2: Tác hại của robot.
Giải thích thêm
Câu này báo hiệu cho người đọc: Body 2 sẽ đi phân tích mặt tiêu cực của robot như đã đề cập trong Thesis Statement ở mở bài.
To begin with, the growing presence of robots might result in a loss of employment opportunities.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 2 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Tác hại 1. Một số người đối mặt với nguy cơ mất việc làm.
Giải thích thêm
Điểm hay: sự tương phản về mặt từ ngữ:
presence (robot) >< loss (employment).
“To begin with”
=> Báo hiệu còn những bất lợi khác sẽ được phân tích sau.
This can especially be true for low-skilled workers, who are likely to find themselves replaced by advanced robots.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 3 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Làm rõ nhóm đối tượng nào có nguy cơ mất việc làm.
Giải thích thêm
Đưa ra đối tượng dễ bị robot thay thế nhất để người đọc cảm nhận rõ vấn đề.
Điểm hay:
sự tương phản về từ ngữ: low-skilled workers >< advanced robots
=> Làm nổi bật sự vượt trội của robot, từ đó khiến việc “cái tốt hơn thay thế cái kém hơn” (replace) trở nên dễ chấp nhận.
“This” => Liên kết với câu 2.
A prime example of this can be seen in manufacturing and assemblies, which would likely deprive traditional workers of their jobs.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 4 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Đưa ra ví dụ về nhóm đối tượng có nguy cơ mất việc làm.
Giải thích thêm
“[A prime example of] this”
=> Liên kết với câu 3: This = nội dung toàn bộ câu 3.
Đến đây thì tác hại về mặt công việc của robot đã được làm rõ
=> Đạt điểm Task Response, có thể chuyển sang ý 2.
Another demerit of the development of robots lies in cybersecurity threats.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 5 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Tác hại 2. An ninh mạng.
Giải thích thêm
“Another demerit”
=> Báo hiệu sự xuất hiện của Bất lợi 2.
Robots are now an inseparable and indispensable part in the daily operations of many large corporations, and as they are prone to risks of viruses, hacking or data breach, there are notable risks that the systems could be compromised or even collapse.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 6 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Làm rõ tại sao an ninh mạng có thể gặp nguy hiểm.
Giải thích thêm
Phần “inseparable and indispensable part” sẽ tăng tính thuyết phục cho lập luận “the systems could be compromised or even collapse”.
Furthermore, leaving robots to do household tasks could mean people will lead a more sedentary lifestyle, as well as stripping family members of the opportunity to bond over doing chores together.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 7 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Tác hại 3. Lối sống ít vận động + mất cơ hội kết nối với gia đình.
Giải thích thêm
Các tác hại đưa ra rất cụ thể và sát sườn (với sức khỏe: sedentary lifestyle, với quan hệ gia đình: mất cơ hội gắn kết mối quan hệ) => Làm rõ cho lập luận.
Điểm hay về cấu trúc: Tương tự cấu trúc của Body 1, Body 2 cũng đi phân tích Bất lợi của robot trong công việc, sau đó là trong gia đình.
=> Tạo sự nhất quán trong thứ tự sắp xếp luận điểm (công việc trước, gia đình sau).
Ý của Topic Sentence đã được làm rõ + chứng minh => Đạt điểm Task Response.
4. Conclusion
To conclude, I am convinced that there are both advantages and disadvantages embedded in the accelerating trend towards robotization in our society.
Câu hỏi
Mục đích của câu Conclusion là gì?
Trả lời
Đáp án
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài: Xu hướng robot hóa mang lại cả lợi ích và tác hại.
Giải thích thêm
Chỉ nên dừng lại ở việc “nhắc lại những điều đã nói ở thân bài”, không nêu thêm nội dung nào mới.
C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng
1. General Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
meet with solid support The development of robots, as widely observed in many industrialized nations, has been met with solid support for its associated benefits both in the home and in the workplace. | nhận được sự ủng hộ vững chắc Sự phát triển của robot, được quan sát rộng rãi ở nhiều quốc gia công nghiệp hóa, đã nhận được sự ủng hộ vững chắc vì những lợi ích liên quan của nó cả ở gia đình và nơi làm việc. |
rise (n) Personally, I believe that the rise of robotics is both positive and negative. | Sự phát triển Cá nhân tôi tin rằng sự phát triển của ngành chế tạo robot/máy móc vừa tích cực và tiêu cực. |
associated (with): On the one hand, there are several advantages associated with robotic advances. | có liên quan đến Một mặt, có một số lợi thế liên quan đến những tiến bộ của robot. |
advance (n) On the one hand, there are several advantages associated with robotic advances. | tiến bộ Một mặt, có một số lợi thế liên quan đến những tiến bộ của robot. |
consistently (adv)As a matter of fact, robots can work consistently over an extended period of time, all the while delivering highly standardized results. | ổn định Trên thực tế, robot có thể hoạt động ổn định trong một khoảng thời gian dài, trong suốt thời gian đó đưa ra kết quả được tiêu chuẩn hóa cao. |
deliver (v) As a matter of fact, robots can work consistently over an extended period of time, all the while delivering highly standardized results. | đưa ra Trên thực tế, robot có thể hoạt động ổn định trong một khoảng thời gian dài, trong suốt thời gian đó đưa ra kết quả được tiêu chuẩn hóa cao. |
liberate sb from st In addition, more robots at the workplace can liberate humans from repetitive procedures to focus on more innovative work. | giải phóng con người khỏi điều gì Ngoài ra, nhiều robot hơn tại nơi làm việc có thể giải phóng con người khỏi các quy trình lặp đi lặp lại để tập trung vào công việc sáng tạo hơn. |
progression (n)On the other hand, the progression of robotics comes with its trade-offs. | sự phát triển Mặt khác, sự phát triển của robot đi kèm với sự đánh đổi của nó. |
trade-off (n)On the other hand, the progression of robotics comes with its trade-offs. | sự đánh đổi Mặt khác, sự phát triển của robot đi kèm với sự đánh đổi của nó. |
assist (v) This is also true in a household setting, where robots can assist people with several household chores such as mowing, vacuuming and cleaning. | hỗ trợ Điều này cũng đúng trong bối cảnh hộ gia đình, nơi robot có thể hỗ trợ mọi người một số công việc gia đình như cắt cỏ, hút bụi và dọn dẹp. |
presence (n) To begin with, the growing presence of robots might result in a loss of employment opportunities. | sự xuất hiện Đầu tiên, sự xuất hiện ngày càng nhiều của robot có thể dẫn đến mất cơ hội việc làm. |
replace (v) This can especially be true for low-skilled workers, who are likely to find themselves replaced by advanced robots. | thay thế Điều này đặc biệt đúng đối với những người lao động có kỹ năng thấp, những người có khả năng bị thay thế bởi các robot tiên tiến. |
deprive sb of sth A prime example of this can be seen in manufacturing and assemblies, which would likely deprive traditional workers of their jobs. | tước đi của ai đó điều gì Một ví dụ điển hình về điều này có thể được nhìn thấy trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp, có thể sẽ tước đi công việc của những người lao động truyền thống. |
demerit (n)Another demerit of the development of robots lies in cybersecurity threats. | điểm đáng chê Một điểm đáng chê khác về sự phát triển của robot nằm ở các mối đe dọa an ninh mạng. |
indispensable (adj) Robots are now an inseparable and indispensable part in the daily operations of many large corporations, | không thể tách rời Robot hiện là một phần không thể tách rời và không thể thiếu trong vận hành hàng ngày của nhiều tập đoàn lớn |
corporation (n) Robots are now an inseparable and indispensable part in the daily operations of many large corporations, | tập đoàn Robot hiện là một phần không thể tách rời và không thể thiếu trong vận hành hàng ngày của nhiều tập đoàn lớn |
be prone to and as they are prone to risks of viruses, hacking or data breach, there are notable risks that the systems could be compromised or even collapse. | dễ gặp phải điều gì và vì chúng dễ gặp rủi ro về vi-rút, hack hoặc vi phạm dữ liệu, có những rủi ro đáng chú ý là hệ thống có thể bị tổn hại hoặc thậm chí sụp đổ. |
compromise (v) and as they are prone to risks of viruses, hacking or data breach, there are notable risks that the systems could be compromised or even collapse. | tổn hại và vì chúng dễ gặp rủi ro về vi-rút, hack hoặc vi phạm dữ liệu, có những rủi ro đáng chú ý là hệ thống có thể bị tổn hại hoặc thậm chí sụp đổ. |
strip (v) as well as stripping family members of the opportunity to bond over doing chores together. | tước đi cũng như tước đi cơ hội gắn kết giữa các thành viên trong gia đình khi làm việc nhà cùng nhau. |
bond over as well as stripping family members of the opportunity to bond over doing chores together. | gắn kết cũng như tước đi cơ hội gắn kết giữa các thành viên trong gia đình khi làm việc nhà cùng nhau. |
accelerate (v) To conclude, I am convinced that there are both advantages and disadvantages embedded in the accelerating trend towards robotization in our society. | gia tăng Kết luận, tôi tin rằng có cả những thuận lợi và hạn chế trong xu hướng ngày càng gia tăng hướng tới rô bốt hóa trong xã hội của chúng ta. |
2. Topic-related Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
industrialized (adj) The development of robots, as widely observed in many industrialized nations, has been met with solid support for its associated benefits both in the home and in the workplace. | công nghiệp hóa Sự phát triển của robot, được quan sát rộng rãi ở nhiều quốc gia công nghiệp hóa, đã nhận được sự ủng hộ vững chắc vì những lợi ích liên quan của nó cả ở gia đình và nơi làm việc. |
robotics (n) Personally, I believe that the rise of robotics is both positive and negative. | ngành chế tạo robot/máy móc Cá nhân tôi tin rằng sự phát triển của ngành chế tạo robot/máy móc vừa tích cực và tiêu cực. |
productive (adj) First and foremost, robots are productive. | năng suất Đầu tiên và quan trọng nhất, robot năng suất |
errors While humans are, by nature, subject to human errors, robots are substantially less likely to commit errors, given that their codes are accurate. | sai lầm Trong khi về bản chất, con người có những sai lầm, robot ít có khả năng mắc lỗi hơn đáng kể, miễn là ngôn ngữ lập trình của chúng là chính xác |
codes While humans are, by nature, subject to human errors, robots are substantially less likely to commit errors, given that their codes are accurate. | ngôn ngữ lập trình Trong khi về bản chất, con người có những sai lầm, robot ít có khả năng mắc lỗi hơn đáng kể, miễn là ngôn ngữ lập trình của chúng là chính xác |
procedure (n)In addition, more robots at the workplace can liberate humans from repetitive procedures to focus on more innovative work. | quy trình Ngoài ra, nhiều robot hơn tại nơi làm việc có thể giải phóng con người khỏi các quy trình lặp đi lặp lại để tập trung vào công việc sáng tạo hơn. |
laborious (adj) Since robots can perform laborious tasks, human workers are given more time and energy to devote to jobs that require critical analysis, problem solving and innovation. | nặng nhọc Vì rô-bốt có thể thực hiện các nhiệm vụ nặng nhọc, nên công nhân có nhiều thời gian và năng lượng hơn để cống hiến cho các công việc mà đòi hỏi phân tích phản biện , giải quyết vấn đề và đổi mới |
innovation (n) Since robots can perform laborious tasks, human workers are given more time and energy to devote to jobs that require critical analysis, problem solving and innovation. | đổi mới Vì rô-bốt có thể thực hiện các nhiệm vụ nặng nhọc, nên công nhân có nhiều thời gian và năng lượng hơn để cống hiến cho các công việc mà đòi hỏi phân tích phản biện , giải quyết vấn đề và đổi mới |
household setting This is also true in a household setting, where robots can assist people with several household chores such as mowing, vacuuming and cleaning. | hộ gia đình Điều này cũng đúng trong bối cảnh hộ gia đình, nơi robot có thể hỗ trợ mọi người một số công việc gia đình như cắt cỏ, hút bụi và dọn dẹp. |
employment opportunities To begin with, the growing presence of robots might result in a loss of employment opportunities. | cơ hội việc làm Đầu tiên, sự xuất hiện ngày càng nhiều của robot có thể dẫn đến mất cơ hội việc làm. |
low-skilled (adj) This can especially be true for low-skilled workers, who are likely to find themselves replaced by advanced robots. | có kỹ năng thấp Điều này đặc biệt đúng đối với những người lao động có kỹ năng thấp, những người có khả năng bị thay thế bởi các robot tiên tiến. |
assembly (n)A prime example of this can be seen in manufacturing and assemblies, which would likely deprive traditional workers of their jobs. | lắp ráp Một ví dụ điển hình về điều này có thể được nhìn thấy trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp, có thể sẽ tước đi công việc của những người lao động truyền thống. |
cybersecurity (n) Another demerit of the development of robots lies in cybersecurity threats. | an ninh mạng Một điểm đáng chê khác về sự phát triển của robot nằm ở các mối đe dọa an ninh mạng. |
data breach (n) and as they are prone to risks of viruses, hacking or data breach, there are notable risks that the systems could be compromised or even collapse. | vi phạm dữ liệu và vì chúng dễ gặp rủi ro về vi-rút, hack hoặc vi phạm dữ liệu, có những rủi ro đáng chú ý là hệ thống có thể bị tổn hại hoặc thậm chí sụp đổ. |
household tasks (n) Furthermore, leaving robots to do household tasks could mean people will lead a more sedentary lifestyle, | việc nhà Hơn nữa, để robot làm các việc nhà có thể có nghĩa là mọi người sẽ có lối sống ít vận động hơn, |
sedentary lifestyle (n) Furthermore, leaving robots to do household tasks could mean people will lead a more sedentary lifestyle, | lối sống ít vận động Hơn nữa, để robot làm các việc nhà có thể có nghĩa là mọi người sẽ có lối sống ít vận động hơn, |
robotization (n) To conclude, I am convinced that there are both advantages and disadvantages embedded in the accelerating trend towards robotization in our society. | rô bốt hóa Kết luận, tôi tin rằng có cả những thuận lợi và hạn chế trong xu hướng ngày càng gia tăng hướng tới rô bốt hóa trong xã hội của chúng ta. |
D. Rewrite (Viết lại)
Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!
Đề bài: Today different types of robots are developed which are good friends to us and help us both at home and work. Is this a positive or negative development?
Các bạn hãy nhấn vào đây để tham khảo định hướng viết bài nhé!
Introduction
General Statement:
Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Lợi ích của robot trong gia đình và trong công việc ngày nay.
Thesis Statement:
Trả lời đề bài: Sự phát triển của robot có cả mặt tích cực lẫn tiêu cực.
Body 1 – 7 câu
Body 1.1 – Topic Sentence
Nêu nội dung chính của Body 1: Lợi ích của robot.
Body 1.2 – Supporting Idea 1
Lợi ích 1. Robot năng suất hơn con người.
Body 1.3
Làm rõ “năng suất hơn” như thế nào.
Body 1.4
Tiếp tục làm rõ ý “năng suất”.
Body 1.5 – Supporting Idea 2
Lợi ích 2.1. Robot làm việc lặp lại => Giúp con người tập trung làm công việc sáng tạo.
Body 1.6
Làm rõ “công việc sáng tạo” cụ thể là gì?
Body 1.7
Lợi ích 2.2. Robot làm việc lặp lại => Đỡ việc nhà.
Body 2 – 7 câu
Body 2.1 – Topic Sentence
Nêu nội dung chính của Body 2: Tác hại của robot.
Body 2.2 – Supporting Idea 1
Tác hại 1. Một số người đối mặt với nguy cơ mất việc làm.
Body 2.3
Làm rõ nhóm đối tượng nào có nguy cơ mất việc làm.
Body 2.4
Đưa ra ví dụ về nhóm đối tượng có nguy cơ mất việc làm.
Body 2.5 – Supporting Idea 2
Tác hại 2. An ninh mạng.
Body 2.6
Làm rõ tại sao an ninh mạng có thể gặp nguy hiểm.
Body 2.7 – Supporting Idea 3
Tác hại 3. Lối sống ít vận động + mất cơ hội kết nối với gia đình.
Conclusion
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài: Xu hướng robot hóa mang lại cả lợi ích và tác hại.
Bài làm