Grammar In Use – Unit 8: Past Perfect (I had done)
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
15.1
2 It had changed a lot.
3 She’d arranged to do something else. / She had arranged …
4 The film had already started.
5 I hadn’t seen him for five years.
6 She’d just had breakfast. / She had just had …
15.2
2 I’d never heard it before. / I had never heard …
3 He’d never played (tennis) before. / He had never played …
4 We’d never been there before. / We had never been …
15.3
1 we called
2 there was … She’d gone / She had gone
3 He’d just come back from / He had just come back from …
He looked
4 got a phone call
He was
He’d sent her / He had sent her…
she’d never replied to them /
she had never replied to them
15.4
2 went
3 had gone
4 broke
5 saw … had broken … stopped
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
got (v)
When we got home last night, we found that somebody had broken into the flat.
Dịch tiếng Việt
đã về tới (động từ)
Khi chúng tôi về nhà, chúng tôi phát hiện ra ai đó đã đột nhập vào nhà
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Hành động “ai đó đã đột nhập vào nhà” xảy ra trước hành động “chúng tôi đã phát hiện ra)
Câu tiếng Anh
seen
I wasn’t sure who she was. I’d seen her before, but I couldn’t remember where.
Dịch tiếng Việt
đã gặp
Tôi không chắc cô ấy là ai. Tôi từng nhìn thấy cô ấy trước đây rồi nhưng không thể nhớ là ở đâu.
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Hành động “Tôi đã gặp cô ấy trước đó” xảy ra trước hành động “tôi đã không nhớ ở đâu”
Câu tiếng Anh
movie (n)
Karen didn’t want to go to the cinema with us because she’d already seen the movie.
Dịch tiếng Việt
bộ phim (danh từ)
Karen không muốn đi xem phim với chúng ta bởi cô ấy đã xem bộ phim trước đây rồi
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Cô ấy đã không muốn đi xem phim với chúng tôi vì cô ấy đã xem trước đó rồi). Trạng từ “already” (đã rồi) đứng giữa trợ động từ “had” và động từ “seen” để bổ sung ý nghĩa cho câu quá khứ hoàn thành.
Câu tiếng Anh
next to
The man sitting next to me on the plane was very nervous. He hadn’t flown before.
Dịch tiếng Việt
kế bên
Người đàn ông ngồi cạnh tôi trên máy bay đã rất lo lắng vì từ trước đó anh ta chưa từng bay
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kéo dài cho đến trước 1 thời điểm khác trong quá khứ. (Người đàn ông đã rất lo lắng vì từ trước đó anh ta chưa từng bay)
Câu tiếng Anh
plane (n)
The man sitting next to me on the plane was very nervous. He hadn’t flown before.
Dịch tiếng Việt
máy bay (danh từ)
Người đàn ông ngồi cạnh tôi trên máy bay đã rất lo lắng vì từ trước đó anh ta chưa từng bay
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kéo dài cho đến trước 1 thời điểm khác trong quá khứ. (Người đàn ông đã rất lo lắng vì từ trước đó anh ta chưa từng bay)
Câu tiếng Anh
made
At first I thought I’d done the right thing, but I soon realised that I’d made a big mistake.
Dịch tiếng Việt
đã gây nên
Lúc đầu tôi đã nghĩ rằng tôi đã làm điều đúng đắn nhưng sau đó tôi nhận ra tôi đã mắc sai lầm lớn
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Lúc đầu tôi đã nghĩ rằng tôi đã làm điều đúng đắn nhưng sau đó tôi nhận ra tôi đã mắc sai lầm lớn)
Câu tiếng Anh
flown
The man sitting next to me on the plane was very nervous. He hadn’t flown before.
Dịch tiếng Việt
đã bay
Người đàn ông ngồi cạnh tôi trên máy bay đã rất lo lắng vì từ trước đó anh ta chưa từng bay
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kéo dài cho đến trước 1 thời điểm khác trong quá khứ. (Người đàn ông đã rất lo lắng vì từ trước đó anh ta chưa từng bay)
Câu tiếng Anh
afterwards
a : Was Tom there when you arrived?
b: Yes, but he left soon afterwards.
Dịch tiếng Việt
sau đó
a: Tom có ở đó khi bạn đến không?
b: Có, nhưng anh ấy rời sau đó rồi
Kiến thức cần lưu ý
Đối với hành động xảy ra sau 1 hành động khác trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả thay vì thì quá khứ hoàn thành. Chính vì vậy, động từ bất quy tắc “leave” được biến đổi thành dạng quá khứ đơn “left”
Câu tiếng Anh
arrange (v)
She had arranged to do something else.
Dịch tiếng Việt
đã sắp xếp
Cô ấy đã sắp xếp làm thứ gì khác trước đó rồi
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Cô ấy đã sắp xếp làm thứ gì khác trước đó rồi)
Câu tiếng Anh
answer (n)
I went to Laura’s house this morning andrang her doorbell, but there was no answer. She had gone out.
Dịch tiếng Việt
câu trả lời (danh từ)
Tôi đến nhà Laura sáng nay và rung chuông cửa nhưng không có câu trả lời. Cô ấy đã ra ngoài
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Cô ấy đã ra ngoài trước thời điểm tôi đến nhà cô ấy vào sáng nay)
Câu tiếng Anh
office (n)
We arrived at work in the morning and found that somebody had broken into the office during the night.
Dịch tiếng Việt
cơ quan (danh từ)
Chúng tôi đi làm sáng nay và phát hiện ra ai đó đột nhập vào cơ quan lúc buổi đêm
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Hành động “ai đó đã đột nhập vào nhà” xảy ra trước hành động “chúng tôi đã phát hiện ra)
Câu tiếng Anh
surprised (adj)
Yesterday, Kevin got a phone call from Sally. He was very surprised. He had sent Sally lots of emails. She had never replied to them.
Dịch tiếng Việt
bất ngờ (tính từ)
Hôm qua, Kevin nhận được cuộc gọi của Sally. Anh ất rất ngạc nhiên. Anh ấy đã gửi cho Sally nhiều thư. Cô ấy chưa từng hồi âm
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Trước khi Kevin nhận được cuộc gọi từ Sally, anh ấy đã gửi rất nhiều thư và cô ấy đã chưa từng hồi âm)
Câu tiếng Anh
phone call (n)
Yesterday, Kevin got a phone call from Sally. He had sent Sally lots of emails. She had never replied to them.
Dịch tiếng Việt
cuộc điện thoại (danh từ)
Hôm qua, Kevin nhận được cuộc gọi của Sally. Anh ất rất ngạc nhiên. Anh ấy đã gửi cho Sally nhiều thư. Cô ấy chưa từng hồi âm
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Trước khi Kevin nhận được cuộc gọi từ Sally, anh ấy đã gửi rất nhiều thư và cô ấy đã chưa từng hồi âm)
Câu tiếng Anh
email (n)
He had sent her a lot of emails but she had never replied to them
Dịch tiếng Việt
thư điện tử (danh từ)
Anh ấy đã gửi cho cô ấy nhiều thư điện tử nhưng cô ấy chưa từng hồi âm
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Trước khi Kevin nhận được cuộc gọi từ Sally, anh ấy đã gửi rất nhiều thư và cô ấy đã chưa từng hồi âm)
Câu tiếng Anh
rang
I went to Laura’s house this morning and rang her doorbell, but there was no answer. She had gone out.
Dịch tiếng Việt
đã rung (chuông)
Tôi đến nhà Laura sáng nay và rung chuông cửa nhưng không có câu trả lời. Cô ấy đã ra ngoài
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Cô ấy đã ra ngoài trước thời điểm tôi đến nhà cô ấy vào sáng nay)
Câu tiếng Anh
found
When we got home last night, we found that somebody had broken into the flat.
Dịch tiếng Việt
đã phát hiện
Khi chúng tôi về nhà, chúng tôi phát hiện ra ai đó đã đột nhập vào nhà
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Hành động “ai đó đã đột nhập vào nhà” xảy ra trước hành động “chúng tôi đã phát hiện ra)
Câu tiếng Anh
go out
I went to Laura’s house this morning and rang her doorbell, but there was no answer. She had gone out.
Dịch tiếng Việt
đã đi ra ngoài
Tôi đến nhà Laura sáng nay và rung chuông cửa nhưng không có câu trả lời. Cô ấy đã ra ngoài
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Cô ấy đã ra ngoài trước thời điểm tôi đến nhà cô ấy vào sáng nay)
Câu tiếng Anh
flat (n)
When we got home last night, we found that somebody had broken into the flat.
Dịch tiếng Việt
căn hộ (danh từ)
Khi chúng tôi về nhà, chúng tôi phát hiện ra ai đó đã đột nhập vào nhà
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Hành động “ai đó đã đột nhập vào nhà” xảy ra trước hành động “chúng tôi đã phát hiện ra)
Câu tiếng Anh
nervous (adj)
The man sitting next to me on the plane was very nervous. He hadn’t flown before.
Dịch tiếng Việt
lo lắng (tính từ)
Người đàn ông ngồi cạnh tôi trên máy bay đã rất lo lắng vì từ trước đó anh ta chưa từng bay
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kéo dài cho đến trước 1 thời điểm khác trong quá khứ. (Người đàn ông đã rất lo lắng vì từ trước đó anh ta chưa từng bay)
Câu tiếng Anh
break into
When we got home last night, we found that somebody had broken into the flat.
Dịch tiếng Việt
đã đột nhập
Khi chúng tôi về nhà, chúng tôi phát hiện ra ai đó đã đột nhập vào nhà
Kiến thức cần lưu ý
Câu sử dụng thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Hành động “ai đó đã đột nhập vào nhà” xảy ra trước hành động “chúng tôi đã phát hiện ra)