Grammar In Use – Unit 13: Can, could and (be) able to

A. Lý thuyết

1-14

B. Bài tập

Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!

2-14

26.1

3 can

4 be able to

5 been able to

6 can or will be able to

7 be able to

26.2

Example answers:

2 I used to be able to run fast.

3 I’d like to be able to play the piano.

4 I’ve never been able to get up early

26.3

2 could run

3 can wait

4 couldn’t eat

5 can’t hear

6 couldn’t sleep

26.4

2 was able to finish it

3 were able to find it

4 was able to get away

26.5

4 couldn’t

5 managed to

6 could

7 managed to

8 could

9 managed to

10 couldn’t

C. Từ vựng

Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài

phamvietha

Báo cáo lỗi
Lịch khai giảng Icon
LỊCH KHAI GIẢNG