Grammar In Use – Unit 11: I will and I’m going to
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
23.1
2 I’ll Lend
3 I’ll get
4 I’m going to wash
5 are you going to paint
6 I’m going to buy
7 I’ll show
8 I’ll have
9 I’ll call
10 He’s going to have … he’s going to do
23.2
2 I’m going to take … I’ll join
3 you’ll find (’you’re going to find’ is possible)
4 I’m not going to apply or I’m not applying
5 We’re going to be Late.
6 it’s going to fall down
7 I’ll take … I’ll pick … Kate is going to take or Kate is taking
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
last (v)
Those shoes are well-made. They’ll last a long time.
Dịch tiếng Việt
tồn tại, kéo dài, bền (động từ)
Những chiếc giày này được thiết kế tốt. Đôi giày sẽ bền rất lâu
Kiến thức cần lưu ý
Ta có thể sử dụng cả thì tương lai đơn (They’ll last a long time) và tương lai gần (They are going to last a long time) để dự đoán về 1 sự việc trong tương lai (Đôi giày sẽ bền rất lâu)
Câu tiếng Anh
traffic (n)
The meeting begins in five minutes but we are stuck in traffic. We are going to be late.
Dịch tiếng Việt
xe cộ trên đường (nói chung)
Cuộc họp bắt đầu trong 5 phút nữa mà chúng tôi vẫn bị mắc kẹt ở cơn tắc đường. Chúng tôi (chắc chắn) sẽ muộn
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng thì tương lai gần thay vì tương lai đơn để nói về 1 dự đoán trong tương lai dựa trên bằng chứng ở hiện tại (Cuộc họp bắt đầu trong 5 phút nữa mà chúng tôi vẫn bị mắc kẹt ở cơn tắc đường. Chúng tôi (chắc chắn) sẽ muộn)
Câu tiếng Anh
training course
Everything is planned. He is going to do a management training course.
Dịch tiếng Việt
khóa huấn luyện, khóa đào tạo
Mọi thứ đã được lên kế hoạch. Anh ấy sẽ tham gia khóa đào tạo quản lý
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai gần dùng để diễn tả sự việc, hành động đã được lên kế hoạch từ trước (Mọi thứ đã được lên kế hoạch. Anh ấy sẽ tham gia khóa đào tạo quản lý)
Câu tiếng Anh
hospital (n)
Anna is in hospital.’ ‘Yes, I know. I’m going to visit her this evening.’
Dịch tiếng Việt
bệnh viện (danh từ)
Ann đang ở trong bệnh viện – Tôi biết rồi. Tôi sẽ đi thăm cô ấy tối nay
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai gần dùng để diễn tả sự việc, hành động đã được lên kế hoạch từ trước (Ann đang ở trong bệnh viện – Tôi biết rồi. Tôi sẽ đi thăm cô ấy tối nay)
Câu tiếng Anh
turn on
Why are you turning on the TV? – I’m going to watch the news.
Dịch tiếng Việt
bật
Tại sao bạn đang bật TV? – Tôi sẽ xem tin tức
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai gần dùng để diễn tả sự việc, hành động đã được lên kế hoạch từ trước (Tôi bật TV lên vì tôi sẽ xem tin tức)
Câu tiếng Anh
especially (adv)
Their room is in very bad condition, especially the ceiling. It looks as if it is going to fall down
Dịch tiếng Việt
đặc biệt (trạng từ)
Căn phòng này đang ở tình trạng tồi tệ, đặc biệt là trần nhà. Trông nó như thể sắp rơi xuống vậy
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng thì tương lai gần thay vì tương lai đơn để nói về 1 dự đoán trong tương lai dựa trên bằng chứng ở hiện tại (Căn phòng này đang ở tình trạng tồi tệ, đặc biệt là trần nhà. Trông nó như thể sắp rơi xuống vậy)
Câu tiếng Anh
terrible (adj)
I feel terrible. I think I’m going to be sick.
Dịch tiếng Việt
khủng khiếp (tính từ)
Tôi cảm thấy khủng khiếp. Tôi nghĩ tôi sẽ ốm
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng thì tương lai gần thay vì tương lai đơn để nói về 1 dự đoán trong tương lai dựa trên bằng chứng ở hiện tại (Tôi cảm thấy khủng khiếp. Tôi nghĩ tôi sẽ ốm)
Câu tiếng Anh
apply (v)
I’m not going to apply for it
Dịch tiếng Việt
ứng tuyển (động từ)
Tôi sẽ không ứng tuyển công việc đó
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai gần dùng để diễn tả sự việc, hành động đã được quyết định và sẽ xảy ra trong tương lai (Có 1 công việc được quảng cáo trên báo dạo gần đây. Nhưng tôi (đã quyết định) sẽ không ứng tuyển công việc đó)
Câu tiếng Anh
fall down
Their room is in very bad condition, especially the ceiling. It looks as if it is going to fall down
Dịch tiếng Việt
rơi xuống
Căn phòng này đang ở tình trạng tồi tệ, đặc biệt là trần nhà. Trông nó như thể sắp rơi xuống vậy
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng thì tương lai gần thay vì tương lai đơn để nói về 1 dự đoán trong tương lai dựa trên bằng chứng ở hiện tại (Căn phòng này đang ở tình trạng tồi tệ, đặc biệt là trần nhà. Trông nó như thể sắp rơi xuống vậy)
Câu tiếng Anh
condition (n)
Their room is in very bad condition, especially the ceiling. It looks as if it is going to fall down
Dịch tiếng Việt
điều kiện (danh từ)
Căn phòng này đang ở tình trạng tồi tệ, đặc biệt là trần nhà. Trông nó như thể sắp rơi xuống vậy
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng thì tương lai gần thay vì tương lai đơn để nói về 1 dự đoán trong tương lai dựa trên bằng chứng ở hiện tại (Căn phòng này đang ở tình trạng tồi tệ, đặc biệt là trần nhà. Trông nó như thể sắp rơi xuống vậy)
Câu tiếng Anh
completely (adv)
Did you call Lisa? – Oh, no. I completely forgot. I will call her now
Dịch tiếng Việt
hoàn toàn (trạng từ)
Bạn đã gọi cho Lisa chưa? Ôi không. Tôi đã hoàn toàn quên mất. Tôi sẽ gọi cô ấy ngay bây giờ
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai đơn diễn tả một quyết định mới đưa ra, một quyết định tức thời chưa được lên kế hoạch từ trước (Bạn đã gọi cho Lisa chưa? Ôi không. Tôi đã hoàn toàn quên mất. Tôi sẽ gọi cô ấy ngay bây giờ)
Câu tiếng Anh
aspirin (n)
I’ve got a headache. -Wait a second and I will get an aspirin for you
Dịch tiếng Việt
thuốc giảm đau (danh từ)
Tôi bị đau đầu. – Đợi 1 giây thôi và tôi sẽ lấy thuốc giảm đau cho bạn
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai đơn diễn tả một quyết định mới đưa ra, một quyết định tức thời chưa được lên kế hoạch từ trước (Tôi bị đau đầu. – Đợi 1 giây thôi và tôi sẽ lấy thuốc giảm đau cho bạn)
Câu tiếng Anh
decision (n)
I’ve made a decision. We are going to travel by car.
Dịch tiếng Việt
sự quyết định (danh từ)
Tôi đã quyết định. Chúng ta sẽ đi du lịch bằng ô tô
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai gần dùng để diễn tả sự việc, hành động đã được lên kế hoạch từ trước (Tôi đã quyết định. Chúng ta sẽ đi du lịch bằng ô tô)
Câu tiếng Anh
announce (v)
We are going to announce the winner at tomorrow’s ceremony.
Dịch tiếng Việt
thông báo (động từ)
Kiến thức cần lưu ý
Chúng tôi sẽ thông báo người thắng cuộc trong buổi kỉ niệm ngày mai
Câu tiếng Anh
advertised
There was a job advertised in the paper recently. But I’m not going to apply for it.
Dịch tiếng Việt
được quảng cáo
Có 1 công việc được quảng cáo trên báo dạo gần đây. Nhưng tôi (đã quyết định) sẽ không ứng tuyển công việc đó
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai gần dùng để diễn tả sự việc, hành động đã được quyết định và sẽ xảy ra trong tương lai (Có 1 công việc được quảng cáo trên báo dạo gần đây. Nhưng tôi (đã quyết định) sẽ không ứng tuyển công việc đó)
Câu tiếng Anh
stuck
The meeting begins in five minutes but we are stuck in traffic. We are going to be late.
Dịch tiếng Việt
bị mắc kẹt
Cuộc họp bắt đầu trong 5 phút nữa mà chúng tôi vẫn bị mắc kẹt ở cơn tắc đường. Chúng tôi (chắc chắn) sẽ muộn
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng thì tương lai gần thay vì tương lai đơn để nói về 1 dự đoán trong tương lai dựa trên bằng chứng ở hiện tại (Cuộc họp bắt đầu trong 5 phút nữa mà chúng tôi vẫn bị mắc kẹt ở cơn tắc đường. Chúng tôi (chắc chắn) sẽ muộn)
Câu tiếng Anh
repaint (v)
I’ve decided to repaint this room -What color are you going to paint it?
Dịch tiếng Việt
sơn lại (động từ)
Tôi đã quyết định sơn lại căn phòng này – Bạn sẽ sơn nó màu gì?
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai gần dùng để diễn tả sự việc, hành động đã được lên kế hoạch từ trước (Tôi đã quyết định sơn lại căn phòng này – Bạn sẽ sơn nó màu gì?)
Câu tiếng Anh
management (n)
Everything is planned. He is going to do a management training course.
Dịch tiếng Việt
sự quản lý (danh từ)
Mọi thứ đã được lên kế hoạch. Anh ấy sẽ tham gia khóa đào tạo quản lý
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai gần dùng để diễn tả sự việc, hành động đã được lên kế hoạch từ trước (Mọi thứ đã được lên kế hoạch. Anh ấy sẽ tham gia khóa đào tạo quản lý)
Câu tiếng Anh
well-made (adj)
Those shoes are well-made. They’ll last a long time.
Dịch tiếng Việt
được làm tốt (tính từ)
Những chiếc giày này được thiết kế tốt. Đôi giày sẽ bền rất lâu
Kiến thức cần lưu ý
Ta có thể sử dụng cả thì tương lai đơn và tương lai gần để dự đoán về 1 sự việc trong tương lai (Đôi giày sẽ bền rất lâu)
Câu tiếng Anh
call back
‘Gary phoned while you were out.’ ‘OK. I’ll call him back.’
Dịch tiếng Việt
gọi điện lại
Gary gọi điện khi bạn đang ở ngoài – Được rồi, tôi sẽ gọi anh ấy lại
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai đơn diễn tả một quyết định mới đưa ra, một quyết định tức thời chưa được lên kế hoạch từ trước (Gary đã gọi khi bạn ra ngoài – Được rôi, tôi sẽ gọi lại cho anh ấy”