Grammar In Use – Unit 12: Will be doing and will have done
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
24.1
2 bis true
3 a and c are true
4 band d are true
5 c and d are true
6 c is true
24.2
2 We’ll have finished
3 we’ll be playing
4 I’ll be working
5 the meeting will have ended
6 he’ll have spent
7 you’ll still be doing
8 she’ll have travelled
9 I’ll be staying
10 Will you be seeing
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
quickly (adv)
Ben is on holiday and he is spending his money very quickly. If he continues like this, he will have lost all his money before the end of his holiday,
Dịch tiếng Việt
một cách nhanh (trạng từ)
Ben đang trong kỳ nghỉ và anh ấy tiêu tiền rất nhanh chóng. Nếu anh ấy tiếp tục vậy, anh ấy sẽ mất hết toàn bộ tiền trước khi kỳ nghỉ kết thúc
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu thứ 2, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra trước 1 thời điểm trong tương lai (Nếu anh ấy tiếp tục như vậy, anh ấy sẽ mất hết tiền trước khi hết kỳ nghỉ)
Câu tiếng Anh
lie (v)
This time next week I’ll be on holiday. I’ll be lying on the beach or swimming in the sea.
Dịch tiếng Việt
nằm (động từ)
Vào thời điểm này tuần sau, lúc đó tôi đang nằm trên bãi biển hoặc đang tắm ở biển
Kiến thức cần lưu ý
Ta sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả 1 sự việc, hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong tương lai (Vào thời điểm này tuần sau, lúc đó tôi đang nằm trên bãi biển hoặc đang tắm ở biển)
Câu tiếng Anh
immediately (adv)
He starts work immediately and continues until 12.30. By that time, he will have finished his work.
Dịch tiếng Việt
ngay lập tức (trạng từ)
Anh ấy bắt đầu công việc ngay lập tức và làm việc đến 12h30. Vào lúc 12.30 thì anh ấy đã xong việc rồi)
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu thứ 2, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra trước 1 thời điểm trong tương lai (Vào lúc 12.30 thì anh ấy đã xong việc rồi)
Câu tiếng Anh
Europe (n)
She is travelling around Europe at the moment. By the end of the trip, she will have travelled more than 3000 miles
Dịch tiếng Việt
châu Âu (danh từ)
Cô ấy đi du lịch quanh chây âu. Khi kết thúc chuyến đi, cô ấy sẽ đi được hơn 3000 dặm
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu thứ 2, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra trước 1 thời điểm trong tương lai (Vào lúc kết thúc chuyến đi, cô ấy sẽ đi được hơn 3000 dặm)
Câu tiếng Anh
probably (adv)
Will you be seeing Laura tomorrow? -Yes, probably.
Dịch tiếng Việt
có lẽ (trạng từ)
Bạn sẽ gặp Laura ngày mai à? – Ừ có lẽ
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Bạn sẽ gặp Laura ngày mai à?)
Câu tiếng Anh
give back
Will you be seeing Laura tomorrow? I borrowed this DVD from her. Can you give it back to her?
Dịch tiếng Việt
trả lại
Bạn sẽ gặp Laura ngày mai à? Tôi mượn chiếc DVD này từ cô ấy. Bạn có thể trả nó cho cô ấy không?
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Bạn sẽ gặp Laura ngày mai à?)
Câu tiếng Anh
borrowed
Will you be seeing Laura tomorrow? I borrowed this DVD from her. Can you give it back to her?
Dịch tiếng Việt
đã mượn
Bạn sẽ gặp Laura ngày mai à? Tôi mượn chiếc DVD này từ cô ấy. Bạn có thể trả nó cho cô ấy không?
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Bạn sẽ gặp Laura ngày mai à?)
Câu tiếng Anh
born
By the time their first baby is born, they will have been married for 3 years.
Dịch tiếng Việt
được sinh ra
Vào lúc đứa con đầu tiên của họ chào đời, họ sẽ kết hôn được 3 năm rồi
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu thứ 2, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra trước 1 thời điểm trong tương lai (Vào lúc đứa con đầu tiên của họ chào đời, họ sẽ kết hôn được 3 năm rồi)
Câu tiếng Anh
routine (n)
Every day he follows the same routine and tomorrow will be no exception. By 12.30, he will have finished his work.
Dịch tiếng Việt
thói quen (danh từ)
Mỗi này anh ấy đều theo thói quen và ngày mai sẽ không là ngoại lệ. Vào lúc 12.30 thì anh ấy đã xong việc rồi
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu thứ 2, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra trước 1 thời điểm trong tương lai (Vào lúc 12.30 thì anh ấy đã xong việc rồi)
Câu tiếng Anh
government (n)
The government will be making a statement about the crisis later today
Dịch tiếng Việt
chính phủ (danh từ)
Chính phủ sẽ đưa ra lời tuyên bố về cuộc khủng hoảng sau hôm nay
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Chính phủ sẽ đưa ra lời tuyên bố về cuộc khủng hoảng sau hôm nay)
Câu tiếng Anh
waste (v)
You have no chance of getting the job. You’ll be wasting your time if you apply for it.
Dịch tiếng Việt
lãng phí (động từ)
Bạn không có cơ hội nhận công việc này. Bạn sẽ lãng phí thời gian nếu bạn ứng tuyển công việc này
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Bạn sẽ lãng phí thời gian nếu bạn ứng tuyển công việc này)
Câu tiếng Anh
queue (n)
These people are standing in a queue to get into the cinema. Everyone will be watching the film.
Dịch tiếng Việt
hàng (danh từ)
Những người này đang đứng xếp hàng để vào rạp chiếu phim. Họ sẽ xem phim
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Những người này đang đứng xếp hàng để vào rạp chiếu phim. Họ sẽ xem phim)
Câu tiếng Anh
education (n)
Later in the programme, I’ll be talking to the Minister of Education
Dịch tiếng Việt
sự giáo dục (danh từ)
Sau chương trình, tôi sẽ nói chuyện với Bộ trưởng Bộ Giáo dục
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Sau chương trình, tôi sẽ nói chuyện với Bộ trưởng Bộ Giáo dục)
Câu tiếng Anh
continue (v)
He starts work immediately and continues until 12.30. By that time, he will have finished his work.
Dịch tiếng Việt
tiếp tục (động từ)
Anh ấy bắt đầu công việc ngay lập tức và làm việc đến 12h30. Vào lúc 12.30 thì anh ấy đã xong việc rồi)
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu thứ 2, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra trước 1 thời điểm trong tương lai (Vào lúc 12.30 thì anh ấy đã xong việc rồi)
Câu tiếng Anh
contact (n)
If you need to contact me, I’ll be staying at the Lion Hotel until Friday.
Dịch tiếng Việt
liên hệ (danh từ)
Nếu bạn cần liên lạc với tôi , tôi sẽ ở khách sạn Lion cho đến tận thứ Sáu)
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Tôi sẽ ở khách sạn Lion cho đến tận thứ Sáu)
Câu tiếng Anh
so far
So far she has travelled about 1,000 miles. By the end of the trip, she will have travelled more than 3000 miles.
Dịch tiếng Việt
gần đây
Gần đây, cô ấy đã đi du lịch được 1000 dặm. Vào lúc kết thúc chuyến đi, cô ấy sẽ đi được hơn 3000 dặm
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu thứ 2, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra trước 1 thời điểm trong tương lai (Vào lúc kết thúc chuyến đi, cô ấy sẽ đi được hơn 3000 dặm)
Câu tiếng Anh
Minister (n)
Later in the programme, I’ll be talking to the Minister of Education
Dịch tiếng Việt
Bộ trưởng (danh từ)
Sau chương trình, tôi sẽ nói chuyện với Bộ trưởng Bộ Giáo dục
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Sau chương trình, tôi sẽ nói chuyện với Bộ trưởng Bộ Giáo dục)
Câu tiếng Anh
crisis (n)
The government will be making a statement about the crisis later today
Dịch tiếng Việt
cuộc khủng hoảng (danh từ)
Chính phủ sẽ đưa ra lời tuyên bố về cuộc khủng hoảng sau hôm nay
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Chính phủ sẽ đưa ra lời tuyên bố về cuộc khủng hoảng sau hôm nay)
Câu tiếng Anh
statement (n)
The government will be making a statement about the crisis later today
Dịch tiếng Việt
thông báo, lời phát biểu (danh từ)
Chính phủ sẽ đưa ra lời tuyên bố về cuộc khủng hoảng sau hôm nay
Kiến thức cần lưu ý
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 dự định trong tương lai, tương tự như thì tương lai gần (be going to) (Chính phủ sẽ đưa ra lời tuyên bố về cuộc khủng hoảng sau hôm nay)
Câu tiếng Anh
exception (n)
Every day he follows the same routine and tomorrow will be no exception. By 12.30, he will have finished his work.
Dịch tiếng Việt
sự ngoại lệ (danh từ)
Mỗi này anh ấy đều theo thói quen và ngày mai sẽ không là ngoại lệ. Vào lúc 12.30 thì anh ấy đã xong việc rồi
Kiến thức cần lưu ý
Trong câu thứ 2, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra trước 1 thời điểm trong tương lai (Vào lúc 12.30 thì anh ấy đã xong việc rồi)