Listening 4.5 - 6.0 | IZONE

Get Ready for IELTS Listening – Unit 1 – Part 1

Kỹ năng nghe và phát hiện 1 thông tin chi tiết trong cuộc nói chuyện là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Bài tập: You will hear a conversation between two friends planning a visit. Predict the kind of information you will have to listen for (numbers, letters, time, name, etc.). Then listen and complete the notes 

(Bạn sẽ được nghe một đoạn hội thoại giữa 2 người bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến thăm. Dự đoán loại thông tin bạn sẽ được nghe (các con số, chữ cái, thời gian, tên, … vv). Sau đó nghe và hoàn thành vào chỗ trống)

(Nguồn: Collins Get Ready for IELTS Listening)


Sam arrives at (1) on:(2)
Airline/Flight number: (3)

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. Transcript

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

Cách làm chung: đọc câu hỏi và xác định dạng thông tin cần điền, để ý đến các thông tin này trong khi nghe.
Câu 1 Thông tin bị thiếu ở đây nằm trong cụm giới từ at…. => nó sẽ là 1 thời điểm, hoặc địa điểm. Keywords:  “I’ve booked my flight for Wednesday morning, arriving at 6.50 in the evening.” => đáp án là 6.50 p.m 
Câu 2 Thông tin bị thiếu nằm sau on  => đây là một địa điểm hoặc một thời điểm ngày tháng cụ thể hoặc thứ, ngày, tháng cụ thể . Keywords: “So you’ll be on flight BA3025 on Wednesday 6th arriving at 6.50 p.m.” => đáp án là Wednesday 6th July 
Câu 3 Thông tin bị thiếu nằm sau: Hãng hàng không(tên riêng) và số hiệu  chuyến bay (number – số hiệu), sẽ gồm tên riêng và các số hoặc chữ liền nhau => cần để ý đến cách phát âm số và chữ

Keywords: “British Airways, flight number BA3025” => đáp án là British Airways/BA3025

Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựng  Nghĩa
material (n)

Shall we have a look at the material for our presentation on marriage customs?

tài liệu (danh từ) 

Chúng ta hãy xem tài liệu để trình bày về các phong tục cưới hỏi nhé?

custom (n)

Shall we have a look at the material for our presentation on marriage customs

phong tục (danh từ) 

Chúng ta hãy xem tài liệu để trình bày về các phong tục cưới hỏi nhé?

in the first place

What about meeting? How do people in India meet in the first place?

lần đầu/ lúc đầu

Gặp nhau thì sao? Làm thế nào để mọi người ở Ấn Độ gặp nhau lúc đầu?

arrange (v)

M m m … in traditional Indian families the parents used to arrange the marriage, 

sắp xếp (động từ) 

M m m … trong các gia đình truyền thống của Ấn Độ, cha mẹ thường sắp xếp cuộc hôn nhân,

groom (n)

Did the groom have to give anything to the bride’s family? 

chú rể (danh từ)

Chú rể có phải tặng gì cho gia đình cô dâu không?

bride (n)

Did the groom have to give anything to the bride’s family?

cô dâu (danh từ)

Chú rể có phải tặng gì cho gia đình cô dâu không?

jewellery (n)

Well, in India, in the old days, the girl’s family used to give the boy’s family a gift, like money or jewellery.

đồ trang sức (danh từ)

À, ở Ấn Độ, ngày xưa nhà gái thường tặng nhà trai một món quà như tiền bạc hay đồ trang sức.

allow (v)

But, it’s not allowed any more.

cho phép (động từ)

Nhưng nó không được phép nữa

pay all the expenses

Wow! In my country the groom still has to pay all the expenses!

trả tất cả các chi phí

Chà! Ở đất nước của tôi, chú rể vẫn phải trả tất cả các chi phí!

article (n)

I’ve found an article about special websites for finding partners.

bài báo (danh từ)

Tôi đã tìm thấy một bài báo về các trang web đặc biệt để tìm kiếm đối tác.

partner (n)

I’ve found an article about special websites for finding partners.

đối tác (danh từ) (ở đây là đối tượng kết hôn) 

Tôi đã tìm thấy một bài báo về các trang web đặc biệt để tìm kiếm đối tác.

get married

And where does the couple live when they get married?

kết hôn

Và khi kết hôn thì vợ chồng sống ở đâu?

another

That’s another thing that’s changing.

một thứ khác

Đó là một thứ khác đang thay đổi

set up home/homes

But, these days, more and more young couples are setting up their own homes, independently

xây dựng tổ ấm

Tuy nhiên, ngày nay, ngày càng nhiều cặp vợ chồng trẻ tự lập nhà riêng. Còn Emirates?

independently (adv) 

But, these days, more and more young couples are setting up their own homes, independently

tự lập (trạng từ)

Tuy nhiên, ngày nay, ngày càng nhiều cặp vợ chồng trẻ tự lập nhà riêng. Còn Emirates?