Get Ready for IELTS Listening – Unit 8 – Part 48
Mục lục bài viết
Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Now listen to a recording of an interview in a survey of shopping habits. Miriam is talking about who does the shopping in her family. Complete the notes
(Nghe đoạn ghi âm một cuộc phỏng vấn trong bài khảo sát về thói quen mua sắm. Miriam đang nói về ai đi mua sắm trong gia đình cô ấy. Hoàn thiện các ghi chú dưới đây)
1. Four people in the family – only two
2. Mother buys food. Makes a first.
3. Goes to weekly.
4. Mirian most. Sometimes buys clothes she doesn’t like.
5. Takes them back and asks for .
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu 1 – Audio
Could you tell me something about who does the shopping in your family?
Bạn có thể nói cho tôi biết vài điều về ai là người đi mua sắm cho gia đình bạn?
Do the shopping: đi mua sắm
Câu 2 – Audio
Of course. Well, in a way, it depends on what kind of shopping you mean
Tất nhiên. Theo cách nào đó, nó phụ thuộc vào ý bạn là loại mua sắm nào.
Câu 3 – Audio
There are four people in my family but only two of us actually go shopping.
Có 4 bốn người trong gia đình tôi nhưng chỉ có 2 trong số chúng tôi thực sự đi mua sắm.
Câu 4 – Audio
I think we’re like most families, really.
Tôi nghĩ chúng tôi giống phần lớn các gia đình, thật đó.
Câu 5 – Audio
I mean, my mother always buys the food.
Ý tôi là, mẹ tôi luôn mua đồ ăn
Câu 6 – Audio
She’s very organized, you know
Bà ấy rất gọn gàng, bạn biết mà
Organized (adj): gọn gàng
Câu 7 – Audio
she always makes a shopping list before she goes out.
Bà luôn lập ra danh sách mua sắm trước khi đi ra ngoài.
Shopping list: danh sách mua sắm
Câu 8 – Audio
She says it’s a good way to save money.
Bà nói đó là cách tốt để tiết kiệm tiền.
Save money: tiết kiệm tiền
Câu 9 – Audio
Anyway, she goes to the supermarket once a week and gets everything we need.
Dù sao thì, bà ấy đi siêu thị mỗi tuần một lần và mua mọi thứ chúng tôi cần.
Supermarket (n): siêu thị
Câu 10 – Audio
My father and brother hardly ever go to the shops, but I love shopping
Cha và anh trai tôi hiếm khi đi đến các cửa hàng, nhưng tôi yêu mua sắm.
Hardly ever (adv): hiếm khi
Câu 11 – Audio
I’m the person in our family who goes shopping the most.
Tôi là người mua sắm nhiều nhất trong gia đình.
Câu 12 – Audio
I just love to go to the shopping mall with my friends
Tôi rất thích đi đến các trung tâm thương mại với bạn bè.
Shopping mall: trung tâm thương mại
Câu 13 – Audio
Sometimes, I buy clothes on the spur of the moment, you know, without planning to.
Đôi khi, tôi đột nhiên mua quần áo, bạn biết đó, mà không lên kế hoạch trước.
On the spur of the moment: đột nhiên, đột ngột mà không có kế hoạch trước
Câu 14 – Audio
But quite often, when I get home I don’t really like what I’ve bought
Nhưng mà nhiều khi, khi tôi về nhà tôi không thực sự thích những gì tôi đã mua
Câu 15 – Audio
and I have to go back and ask for a refund
và phải quay lại và yêu cầu hoàn tiền.
Ask for a refund: yêu cầu hoàn tiền
Câu 16 – Audio
I don’t like doing that very much. I think it’s a bit embarrassing.
Tôi không thích phải làm thế. Tôi nghĩ việc đó rất xấu hổ.
Embarrassing (adj): gây xấu hổ
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Phần giải thích đáp án
Câu 1 | Cách làm chung: đọc câu hỏi và xác định dạng thông tin cần điền, để ý đến các thông tin này trong khi nghe. Keywords: “ Well, in the United Kingdom about 75% of the food shopping is done by women.” => đáp án là 75% |
Câu 2 | Keywords: “ There are countries where up to 60% of men do the grocery shopping on their way back from work” => đáp án là low mark |
Câu 3 | Keywords: “for example, a recent survey showed that in the United States nearly 50% of men shop for groceries.” => đáp án 50% |
Câu 4 | Keywords: “ As we all know, there are more supermarkets in the city and more markets and small shops in the country” => đáp án là supermarkets |
Câu 5 | Keywords: “ As we all know, there are more supermarkets in the city and more markets and small shops in the country” => đáp án là markets |
Câu 6 | Keywords: “As we all know, there are more supermarkets in the city and more markets and small shops in the country” => đáp án là small shops |
Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
Do the shopping Could you tell me something about who does the shopping in your family? | Đi mua sắm Bạn có thể nói cho tôi biết vài điều về ai là người đi mua sắm cho gia đình bạn? |
It depends on Of course. Well, in a way, it depends on what kind of shopping you mean | Nó phụ thuộc vào Tất nhiên. Theo cách nào đó, nó phụ thuộc vào ý bạn là loại mua sắm nào. |
Organized (adj) She’s very organized, you know | Gọn gàng Bà ấy rất gọn gàng, bạn biết mà |
Shopping list She always makes a shopping list before she goes out. | Danh sách mua sắm Bà luôn lên danh sách mua sắm trước khi đi ra ngoài. |
Supermarket (n) Anyway, she goes to the supermarket once a week and gets everything we need. | Siêu thị Dù sao thì, bà ấy đi siêu thị mỗi tuần một lần và mua mọi thứ chúng tôi cần. |
Hardly (adv) My father and brother hardly ever go to the shops, but I love shopping | Hiếm khi Cha và anh trai tôi hiếm khi đi đến các cửa hàng, nhưng tôi yêu mua sắm. |
Shopping mall I just love to go to the shopping mall with my friends | Trung tâm thương mại Tôi rất thích đi đến các trung tâm thương mại với bạn bè |
On the spur of the moment Sometimes, I buy clothes on the spur of the moment, you know, without planning to. | Một cách ngẫu hứng Đôi khi, tôi ngẫu hứng mua quần áo, bạn biết đó, mà không lên kế hoạch trước. |
Ask for a refund But quite often, when I get home I don’t really like what I’ve bought and I have to go back and ask for a refund | Yêu cầu hoàn tiền Nhưng mà nhiều khi, khi tôi về nhà tôi không thực sự thích những gì tôi đã mua và phải quay lại và yêu cầu hoàn tiền. |
Embarrassing (adj) I think it’s a bit embarrassing. | Gây xấu hổ Tôi nghĩ việc đó rất xấu hổ. |