Listening 4.5 - 6.0 | IZONE

Get Ready for IELTS Listening – Unit 1 – Part 4

Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

You will hear a conversation between a flight attendant and a passenger completing a landing card before arriving in the UK. Complete the form. 

(Bạn sẽ được nghe một cuộc hội thoại giữa tiếp viên hàng không và một hành khách để hoàn thành một phiếu hạ cánh (máy bay) trước khi đến Vương quốc Anh. Hoàn thiện mẫu sau.)

(Nguồn: Collins Get Ready for IELTS Listening)

Family name: LIU

First name(s): (1)_______________________

Sex: Female                                                                                               Date of birth: (2) ____________

Town and country of birth : SHENZHEN, CHINA

Nationality: CHINESE                                                                                     Occupation : STUDENT

Contact address in the UK (in full): (3) ____________________________________

1.
2.
3.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

Cách làm chung: đọc câu hỏi và xác định dạng thông tin cần điền, để ý đến các thông tin này trong khi nghe.
Câu 1 Thông tin bị thiếu ở đây là tên người, bao gồm các chữ cái. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe “Hua Fang. H-U-A and F-A-N-G.” => đáp án là Hua Fang
Câu 2 Thông tin cần điền là ngày sinh nhật, bao gồm các con số chỉ ngày tháng năm. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe “Oh OK. So I put seventeen, twelve, nineteen ninety four” => đáp án là 17 12 1994
Câu 3  Thông tin bị thiếu nằm sau, sẽ gồm tên riêng và các số hoặc chữ liền nhau => cần để ý đến cách phát âm số và chữ

So sánh với câu tương ứng trong bài nghe “OK. Let me see …13 Park Road. Brighton. B-R-l-G-H-T-O-N. And the postcode. BN40 4GR” => đáp án là 13 Park Road. Brighton. BN40 4GR .

Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựngNghĩa
Flight attendant(n)
Flight attendant: Have you filled in your landing card?
Tiếp viên hàng không (danh từ)
Tiếp viên hàng không: Bạn đã điền vào phiếu xuống đất(máy bay) chưa?
Fill in(v)
Flight attendant: Have you filled in your landing card?
Điền vào, hoàn thiện form, biểu mẫu (động từ)
Tiếp viên hàng không: Bạn đã điền vào phiếu xuống đất(máy bay) chưa?
landing card(n)
Flight attendant: Have you filled in your landing card?
thẻ hạ cánh (danh từ)
Tiếp viên hàng không: Bạn đã điền vào thẻ hạ cánh (máy bay) chưa?
Family name(n)
Well, the first question is very easy. What’s your family name?
family name: họ (trong họ tên)
Họ của bạn là gì?
put(v)
Which one should I put here?
Điền vào, viết vào (động từ)
Tôi nên điền tên nào vào đây?
Shall (modal verb)

Shall I put the day first or the month?
Sử dụng trong câu hỏi, như lời đề nghị, hoặc hỏi về lời chỉ dẫn.
Tôi sẽ để ngày trước hay tháng trước?
first name(n)And your first name?tên chính (danh từ)
tên chính của bạn là gì?