Listening 4.5 - 6.0 | IZONE

Get Ready for IELTS Listening – Unit 6 – Part 41

Kỹ năng nghe và chọn được đáp án đúng là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:

A. BÀI TẬP NGHE

Listen to the next part of the recording and answer the questions. Write NO MORE THAN THREE WORDS.

(Bạn sẽ được nghe phần tiếp theo của đoạn băng và trả lời những câu hỏi. Hoàn thành những chỗ trống sau. Viết không quá 3 từ cho mỗi câu trả lời.)

1. What are tourists advised not to wear in the street? =>
2. Where should tourists not go after dark? =>
3. In some parts of Latin America, where do thieves often take money from tourists? =>

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

B. TRANSCRIPT

Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé

Câu 1

Cách làm chung: đọc câu hỏi và xác định dạng thông tin cần điền, để ý đến các thông tin này trong khi nghe.

Thông tin bị thiếu ở đây là một danh từ.  Trong bài nghe, người nói có câu: “They followed advice from the authorities, like making sure they didn’t wear expensive jewelry in the street” => đáp án là expensive jewellery

Câu 2

Thông tin bị thiếu ở đây là một danh từ chỉ địa điểm (vì có đại từ để hỏi nơi chốn: “where” trong câu hỏi).  Trong bài nghe, người nói có câu: “Another thing you should be careful of, is not to go to lonely places at night.” => đáp án là lonely places

Câu 3

Thông tin bị thiếu ở đây là một danh từ chỉ địa điểm (vì có đại từ để hỏi nơi chốn: “where” trong câu hỏi).  Trong bài nghe, người nói có câu: “Sometimes, you find that thieves stand very close to people at cash machines and take their money as it comes out. ” => đáp án là cash machines

Để hiểu rõ bài nghe hơn, các bạn hãy cùng nghe lại đoạn audio nhé:

D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựngNghĩa
dangerous (adj)
I can see some of you are thinking that it all sounds rather dangerous.
nguy hiểm 
Tôi có thể thấy một số bạn đang nghĩ rằng tất cả có vẻ khá nguy hiểm.
follow (v)
They followed advice from the authorities like making sure they didn’t wear expensive jewellery in the street. 
làm theo 
Họ đã làm theo lời khuyên từ các nhà cầm quyền, …
advice (n) 
They followed advice from the authorities like making sure they didn’t wear expensive jewellery in the street. 
lời khuyên 
Họ đã làm theo lời khuyên từ các nhà cầm quyền, …
authorities (n)
They followed advice from the authorities like making sure they didn’t wear expensive jewellery in the street. 
các nhà cầm quyền 
Họ đã làm theo lời khuyên từ các nhà cầm quyền như đảm bảo rằng họ không đeo đồ trang sức đắt tiền trên đường phố.
make sure 
They followed advice from the authorities like making sure they didn’t wear expensive jewellery in the street. 
đảm bảo 
Họ đã làm theo lời khuyên từ các nhà cầm quyền như đảm bảo rằng họ không đeo đồ trang sức đắt tiền trên đường phố.
expensive (adj)
They followed advice from the authorities like making sure they didn’t wear expensive jewellery in the street. 
đắt 
Họ đã làm theo lời khuyên từ các nhà cầm quyền như đảm bảo rằng họ không đeo đồ trang sức đắt tiền trên đường phố.
jewellery (n)
They followed advice from the authorities like making sure they didn’t wear expensive jewellery in the street. 
trang sức 
Họ đã làm theo lời khuyên từ các nhà cầm quyền như đảm bảo rằng họ không đeo đồ trang sức đắt tiền trên đường phố.
careful (adj) 
Another thing you should be careful of, is not to go to lonely places at night.
cẩn thận
Một điều nữa bạn nên cẩn thận, đó là không nên đến những nơi vắng vẻ vào ban đêm.
lonely places 
Another thing you should be careful of, is not to go to lonely places at night.
những nơi vắng vẻ 
Một điều nữa bạn nên cẩn thận, đó là không nên đến những nơi vắng vẻ vào ban đêm.
cash machine
But I must say , you do have to be very careful in some parts of Latin America when you take your money out of a cash machine. 
máy rút tiền 
Nhưng tôi phải nói rằng, bạn phải rất cẩn thận ở một số vùng của Châu Mỹ Latinh khi bạn rút tiền ra khỏi máy rút tiền.
thieve (n)
Sometimes, you find that thieves stand very close to people at cash machines and take their money as it comes out
trộm 
Đôi khi, bạn thấy rằng những tên trộm đứng rất gần những người ở máy rút tiền và lấy tiền của họ khi nó xuất  ra.
come out 
Sometimes, you find that thieves stand very close to people at cash machines and take their money as it comes out
xuất ra 
Đôi khi, bạn thấy rằng những tên trộm đứng rất gần những người ở máy rút tiền và lấy tiền của họ khi nó xuất ra.