Take place là gì? Dùng take place đúng cách trong tiếng Anh

Take place là gì? Dùng take place đúng cách trong tiếng Anh

Take place là gì” là câu hỏi được nhiều người quan tâm bởi mặc dù ít phổ biến nhưng cụm từ này lại thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Và nếu bạn cũng có cùng thắc mắc này thì ngay bây giờ hãy để IZONE giải đáp giúp bạn nhé!

Take place là gì?

Take place /teɪk pleɪs/ với ý nghĩa là “diễn ra, xảy ra”. Cụm từ này thường được sử dụng khi muốn nhắc đến một hành động, sự việc đã được biết trước, sắp đặt từ trước và không mang yếu tố bất ngờ. 

take place là gì

Ví dụ: The marathon race will take place along the city streets this Sunday. (Cuộc đua marathon sẽ diễn ra dọc theo các đường phố của thành phố vào Chủ Nhật tuần này.)

Trong ví dụ trên, cuộc đua marathon đã được ấn định ngày tổ chức, địa điểm tổ chức từ trước nên chúng ta sử dụng “take place”.

Cách từ đồng nghĩa, trái nghĩa với take place 

Đồng nghĩa với take placeTrái nghĩa với take place
OccurFail
BefallDisappear
EventuatePrecede
MaterialiseHalt
BetideCease
EnsueLose
AppearStop
TranspireRecede
HappenRetreat
ProceedHide

Phân biệt take place với happen/occur

HappenOccurTake place

Cách dùng:

Hành động xảy ra bất ngờ, tình cờ, không có dự định từ trước.

Ví dụ: Sometimes, miracles happen when you least expect them. (Đôi khi, phép màu xảy ra khi bạn ít ngờ tới nhất.)

Cách dùng:

Cách sử dụng tương tự Happen nhưng mang ý nghĩa trang trọng hơn. Đặc biệt còn được dùng để đề cập đến những sự việc hoặc tai nạn không mong muốn.

Ví dụ: Natural disasters such as earthquakes and hurricanes occur frequently in this region. (Thiên tai như động đất và bão xảy ra thường xuyên trong khu vực này.)

Cách dùng:

Diễn tả những hành động đã được sắp xếp từ trước và không có yếu tố bất ngờ.

Ví dụ: The wedding ceremony is scheduled to take place in a beautiful garden. (Lễ cưới dự kiến ​​diễn ra trong một khu vườn xinh đẹp.)

>>> Tham khảo thêm: Regardless of là gì? – Cách dùng & Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Bài tập

Bài tập: Điền Take place/Happen/Occur phù hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

  1. The Olympic Games will __________ in Paris in 2024.
  2. It’s important to be prepared for whatever may __________ in the future.
  3. The film shooting is scheduled to __________ on location in the countryside.
  4. Great opportunities can __________ when you least expect them.
  5. Accidents can __________ unexpectedly, so it’s important to drive safely and follow traffic rules.
  6. The incident __________ so quickly that I didn’t have time to react.
  7. The graduation ceremony will __________ at the university auditorium.
  8. I hope that an agreement can __________ between the two parties to resolve the conflict peacefully.
  9. The annual festival __________ during the first week of July.
  10. Changes in weather patterns can __________ due to global warming, leading to more frequent and severe storms. 
  1. take place
  2. happen
  3. take place
  4. happen
  5. occur
  6. happened
  7. take place
  8. occur
  9. takes place
  10. occur

Hy vọng với những chia sẻ trên của IZONE đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc take place là gì. Để có thể nắm chắc kiến thức thì bạn đừng quên đọc kỹ lại nội dung bài học và làm bài tập thực hành kèm theo nhé!